Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bari chloride”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Thay thế nội dung Đã bị lùi lại Thêm một hay nhiều mục vào danh sách Xóa trên 90% nội dung Soạn thảo trực quan
Dòng 1:
*
{{chembox
| Verifiedfields = changed
| Watchedfields = changed
| verifiedrevid = 476993736
| Name = Bari clorua
| ImageFile = Cotunnite structure.png
| ImageSize =
| ImageFile1 = Barium chloride.jpg
| ImageSize1 =
| OtherNames = Barium muriate<br>Muryate of Barytes<ref>{{chú thích web | url = https://play.google.com/books/reader?printsec=frontcover&output=reader&id=nKQ-AAAAYAAJ&pg=GBS.PA64 | tiêu đề = Google Play | author = | ngày = | ngày truy cập = | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref><br/>Barium dichloride
|Section1={{Chembox Identifiers
| ChemSpiderID_Ref = {{chemspidercite|correct|chemspider}}
| ChemSpiderID = 23540
| PubChem = 25204
| UNII_Ref = {{fdacite|correct|FDA}}
| UNII = 0VK51DA1T2
| InChI = 1/Ba.2ClH/h;2*1H/q+2;;/p-2
| SMILES = [Ba+2].[Cl-].[Cl-]
| InChIKey = WDIHJSXYQDMJHN-NUQVWONBAL
| StdInChI_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| StdInChI = 1S/Ba.2ClH/h;2*1H/q+2;;/p-2
| StdInChIKey_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| StdInChIKey = WDIHJSXYQDMJHN-UHFFFAOYSA-L
| CASNo = 10361-37-2
| CASNo_Ref = {{cascite|correct|CAS}}
| CASNo2_Ref = {{cascite|changed|??}}
| CASNo2 = 10326-27-9
| CASNo2_Comment = (dihydrat)
| EINECS = 233-788-1
| RTECS = CQ8750000 (khan) <br> CQ8751000 (dihydrat)
}}
|Section2={{Chembox Properties
| Formula = BaCl<sub>2</sub>
| MolarMass = 208,23&nbsp;g/mol (khan) <br> 244,26&nbsp;g/mol (ngậm 2 phân tử nước)
| Appearance = Chất rắn màu trắng
| Density = 3,856&nbsp;g/cm<sup>3</sup> (khan) <br> 3,0979&nbsp;g/cm<sup>3</sup> (ngậm 2 phân tử nước)
| Solubility = 31,2&nbsp;g/100&nbsp;mL (0&nbsp;°C) <br> 35,8&nbsp;g/100&nbsp;mL (20&nbsp;°C) <br> 59,4&nbsp;g/100 mL (100&nbsp;°C)
| SolubleOther = tan trtong [[methanol]], không tan trong [[ethanol]], [[ethyl axetat]]<ref>''Handbook of Chemistry and Physics'', 71st edition, CRC Press, Ann Arbor, Michigan, 1990.</ref>
| MeltingPtC = 962
| MeltingPt_notes = (960&nbsp;°C, ngậm 2 phân tử nước)
| BoilingPtC = 1560
| BoilingPt_notes =
| MagSus = -72,6·10<sup>−6</sup> cm<sup>3</sup>/mol
}}
|Section3={{Chembox Structure
| Coordination = 7-9
| CrystalStruct = [[trực giao]] (khan) <br> [[Hệ tinh thể đơn nghiêng|đơn nghiêng]] (ngậm 2 phân tử nước)
}}
|Section4={{Chembox Thermochemistry
| DeltaHf = &minus;858,56 kJ/mol
}}
|Section7={{Chembox Hazards
| EUClass = Độc ('''T''')<br/>Có hại ('''Xn''')
| RPhrases = {{R20}}, {{R25}}
| SPhrases = {{S1/2}}, {{S45}}
| NFPA-H = 3
| NFPA-F = 0
| NFPA-R = 0
| FlashPt = Không cháy
| PEL = TWA 0,5 mg/m<sup>3</sup><ref name=PGCH>{{PGCH|0045}}</ref>
| REL = TWA 0,5 mg/m<sup>3</sup><ref name=PGCH/>
| IDLH = 50 mg/m<sup>3</sup><ref name=PGCH/>
| LD50 = 78 mg/kg (chuột cống, miệng)<br/>50 mg/kg (chuột lang, miệng)<ref name=IDLH>{{IDLH|7440393|Barium (soluble compounds, as Ba)}}</ref>
| LDLo = 112 mg Ba/kg (thỏ, miệng)<br/>59 mg Ba/kg (chó, miệng)<br/>46 mg Ba/kg (chuột nhắt, miệng)<ref name=IDLH/>
}}
|Section8={{Chembox Related
| OtherAnions = [[Bari florua]]<br />[[Bari bromua]]<br />[[Bari iodua]]
| OtherCations = [[Berili clorua]]<br/>[[Magie clorua]]<br/>[[Canxi clorua]]<br/>[[Stronti clorua]]<br/>[[Radi clorua]]<br/>[[Chì (II) clorua]]
}}
}}
'''Bari clorua''' là một [[hợp chất vô cơ]] với [[công thức hóa học]] [[Bari|Ba]][[Clo|Cl<sub>2</sub>]]. Nó là một trong các muối [[Độ hòa tan|hòa tan trong nước]] phổ biến nhất của [[bari]]. Giống như các muối bari khác, nó có tính độc và khi đốt cháy tạo ngọn lửa màu xanh lá cây ngả vàng. Nó cũng là [[chất hút ẩm]].
 
== Điều chế ==
Bari clorua có thể được điều chế từ [[bari hydroxit]] hoặc [[bari cacbonat]], với [[bari cacbonat]] được tìm thấy trong tự nhiên với tên khoáng chất [[witherit]]. Những muối cơ bản trên phản ứng với [[axit clohydric]] để tạo ra bari clorua ngậm nước. Trên quy mô công nghiệp, chất này được sản xuất thông qua một quá trình hai bước từ khoáng vật [[barit]] ([[bari sulfat]]):<ref>{{Greenwood&Earnshaw2nd}}</ref>
: BaSO<sub>4(s)</sub> + 4 [[Cacbon|C]]<sub>(s)</sub> → BaS<sub>(s)</sub> + 4 [[Cacbon monoxit|CO]]<sub>(g)</sub>
Bước đầu tiên này đòi hỏi nhiệt độ cao.
: Ba[[Lưu huỳnh|S]] + [[Canxi clorua|CaCl<sub>2</sub>]] → BaCl<sub>2</sub> + [[Canxi sulfua|CaS]]
Bước thứ hai yêu cầu các chất phản ứng ở trạng thái [[nóng chảy]]. BaCl<sub>2</sub> sau đó có thể được lọc ra khỏi hỗn hợp bằng [[nước]]. Từ dung dịch bari clorua, phân tử ngậm 2 nước có thể được tách thành thành tinh thể trắng: BaCl<sub>2</sub>·2H<sub>2</sub>O
 
== Ứng dụng ==
Do là một muối [[bari]] giá rẻ và tan trong nước, bari clorua có ứng dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm. Nó thường được sử dụng để kiểm tra sự có mặt của ion sunfat (xem tính chất hóa học ở trên). Trong ngành công nghiệp, bari clorua chủ yếu được sử dụng trong việc tinh chế dung dịch nước muối trong các nhà máy clorua caustic và cũng trong sản xuất muối xử lý nhiệt, [[thép]], trong sản xuất bột màu, và trong sản xuất các muối bari khác. BaCl<sub>2</sub> cũng được dùng trong [[pháo hoa]] để tạo màu xanh lá cây sáng. Tuy nhiên tính độc của nó đã làm hạn chế khả năng ứng dụng.
 
== An toàn ==
Bari clorua, cùng với các muối bari hòa tan trong nước khác, rất độc.<ref>''The Merck Index'', 7th edition, Merck & Co., Rahway, New Jersey, 1960.</ref> [[Natri sunfat|Natri sulfat]] và [[magie sulfat]] là thuốc giải độc tiềm năng vì chúng tạo thành barium sulfat không tan BaSO<sub>4</sub>, tương đối không độc hại vì tính không tan của nó.
 
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
 
==Liên kết ngoài==
* [http://www.inchem.org/documents/icsc/icsc/eics0614.htm International Chemical Safety Card 0614]. (''khan'')
* [http://www.inchem.org/documents/icsc/icsc/eics0615.htm International Chemical Safety Card 0615]. (''ngậm 2 nước'')
* [https://web.archive.org/web/20060521123455/http://www.solvayvishnubarium.com/products/bariumchloride/0%2C%2C4872-2-0%2C00.htm Ứng dụng của bari clorua trong công nghiệp].
* [http://chemsub.online.fr/name/barium_chloride.html ChemSub Online: Bari clorua].
 
[[Thể loại:Hợp chất bari|C]]