Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mạc Kính Vũ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 2:
| tên = Mạc Kính Vũ
| tên gốc = 莫敬宇
| tước vị = [[Vua Việt Nam]]
| tước vị thêm =
| thêm = vietnam
| hình =
| ghi chú hình =
| chức vị = [[Hoàng đế]] [[Đại Việt]] ([[nhà Mạc]] thời hậu kì)
| tại vị = [[1638]] – [[1677]]<timeline>
Hàng 21 ⟶ 24:
bar:era from:1638 till:1677 color:red
</timeline>
 
| kiểu tại vị = Tại vị
| đăng quang =
| tiền nhiệm = [[Mạc Kính Khoan|<font color="blue">Mạc Kính Khoan</font>]]
| nhiếp chính =
| kiểu nhiếp chính =
| kế nhiệm = [[Mạc Kính Hẻ]]
| hoàng tộc = [[Nhà Mạc]]
| tước hiệu =
| kiểu hoàng tộc = Triều đại
| tên đầy đủ = Mạc Kính Vũ<br>Mạc Kính Hoàn
| tên tự =
| tên hiệu =
| kiểu tên đầy đủ = Tên húy
| tôn hiệu =
| miếu hiệu = [[Minh Tông]]
| thụy hiệu = ''Trang Thiên Huệ Địa Cảnh Văn Di Vũ '''Khai Hoàng đế'''''
| thông tin niên hiệu = ẩn
| niên hiệu = Thuận Đức <br>([[1638]] – [[1677]])
| thời gian của niên hiệu =
| phối ngẫu =
| vợ =
| thông tin con cái = ẩn
| con cái = [[Mạc Kính Hẻ]]<br>[[Mạc Kính Quang]]
| cha = [[Mạc Kính Khoan]]
| mẹ =
| sinh = [[2 tháng 1]], [[1573]]
| mấtnơi sinh =
| mất = [[30 tháng 12]],[[1677]] (104 tuổi)
| nơi mất =
| ngày an táng = 5 tháng 1,1678 (lần 1)
16 tháng 1,1778 (lần 2)
26 tháng 12,1877 (lần 3)
27 tháng 3,1978 (lần 4)
24 tháng 12,2006 (lần 5)
| nơi an táng =
| học vấn =
| nghề nghiệp =
| tôn giáo =
| chữ ký =
}}
'''Mạc Kính Vũ''' ([[chữ Hán]]: 莫敬宇) là vua [[nhà Mạc]] thứ 10 và là vua Mạc thời hậu kỳ, khi đã rút lên [[Cao Bằng]]. Nguyên quán Mạc Kính Vũ là người xã Cao Đôi, huyện Bình Hà (nay là thôn Long Động, xã [[Nam Tân, Nam Sách|Nam Tân]], huyện [[Nam Sách]], tỉnh [[Hải Dương]]).