Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Centimet”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 17:
|số thập phân=4 <!--Số thập phân đi sau-->
}}
Một '''centimet''' (đọc là '''xen-ti-mét''' hay '''xăng-ti-mét''') viết tắt là '''cm''' là một [[khoảng cách]] bằng 1/{{sfrac|100}} [[mét]].<ref>{{cite web |url=http://www.bipm.org/en/publications/si-brochure/chapter3.html |title=Decimal multiples and submultiples of SI units |publisher=Bureau International des Poids et Mesures |year=2014 |accessdate=5 July 2015}}</ref> Tiếng Việt còn gọi đơn vị này là '''phân tây'''.
 
Trong [[sI|hệ đo lường quốc tế]], xentimét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản [[mét]] theo định nghĩa trên.
 
Chữ [[xenti]] (hoặc trong viết tắt là '''c''') viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này bằng đơn vị gốc chia cho 100. Xem thêm trang [[Tiền tố SI|Độ lớn trong SI]].
 
==Đối chiếu với các đơn vị độ dài khác==
 
:{|
|-
|rowspan=4 valign=top|1 centimet
|= 10 [[milimét]]
|-
|= 0.01 mét
|-
|= 0.<span style="text-decoration: overline;">393700787401574803149606299212598425196850</span> [[inch]]
|-
| &nbsp;(Một inch bằng ''chính xác'' 2.54 centimet.)
|}
 
Trong hệ đơn vị SI, một [[Lít|mililit]] được định nghĩa là một cm khối
 
== Xem thêm ==
Hàng 31 ⟶ 47:
== Liên kết ngoài ==
* {{Britannica|691118|Centimetre (unit of measurement)}}
{{Science-stub}}
{{Kiểm soát tính nhất quán}}
 
Hàng 36 ⟶ 53:
[[Thể loại:CGS]]
[[Thể loại:Đơn vị dẫn xuất trong SI]]
 
 
{{Science-stub}}