Khác biệt giữa bản sửa đổi của “David Trezeguet”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: them the loai using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa số liệu của tham số bản mẫu Soạn thảo trực quan |
||
Dòng 11:
| youthyears1 = 1985–1994
| youthclubs1 = [[Club Atlético Platense|Platense]]
| years1 = 1994–1995
| clubs1 = [[Club Atlético Platense|Platense]] | caps1 = 5 | goals1 = 0 | years2 = 1995–2000
| clubs2 = [[AS Monaco FC|Monaco]] | caps2 = 93 | goals2 = 52 | years3 = 2000–2010
| clubs3 = [[Juventus F.C.|Juventus]] | caps3 = 245 | goals3 = 138 | years4 = 2010–2011
| clubs4 = [[Hércules CF|Hércules]] | caps4 = 31 | goals4 = 12 | years5 = 2011
| clubs5 = [[Baniyas SC|Baniyas]] | caps5 = 3 | goals5 = 0 | years6 = 2012–2013
| clubs6 = [[River Plate]] | caps6 = 35 | goals6 = 16 | years7 = 2013–2014
| clubs7 = [[Newell's Old Boys]] | caps7 = 24 | goals7 = 7 | years8 = 2014
| clubs8 = [[FC Pune City|Pune City]] | caps8 = 9 | goals8 = 2 | totalcaps = 445
| totalgoals = 227 | nationalyears1 = 1998–2008
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|Pháp]] | nationalcaps1 = 71 | nationalgoals1 = 34 | pcupdate =
| ntupdate =
Hàng 29 ⟶ 57:
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu]]}}
{{Medal|W|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu 2000|2000]]|}}
| managerclubs1 = U-14 Porto
| manageryears1 = 2016-nay
| managerclubs2 = Ninh Bình FC
| manageryears2 = 2021-nay (dự kiến)
}}
'''David Sergio Trezeguet''' ([[15 tháng 10]] năm 1977 tại Rouen, [[Pháp]]) là một cựu [[Tiền đạo (bóng đá)|tiền đạo]] [[bóng đá]] người Pháp. Anh là con trai của [[Jorge Trezeguet]], một cầu thủ bóng đá người [[Argentina]] gốc Pháp. Anh thường được biết đến với tên là Trezegol.
|