Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiết khí”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 16:
{| class="wikitable"
|-
![[Kinh độ Mặt Trời]]!! Tiếng Việt!! Hán tự<sup>1</sup>!! Tiếng Nhật!!Tiếng Triều Tiên<sup>21</sup>!! Ý nghĩa<sup>32</sup>!! Ngày [[dương lịch]]<sup>43</sup>
|-
|315°||[[Lập xuân]]||立春||立春(りっしゅん)||입춘(立春)||Bắt đầu mùa xuân||[[4 tháng 2]]
Dòng 22:
|330°||[[Vũ thủy]]||雨水||雨水(うすい)||우수(雨水)||Mưa ẩm||[[19 tháng 2]]
|-
|345°||[[Kinh trập]]||驚蟄(惊蛰)||啓蟄(けいちつ)||경칩(驚蟄)||Sâu nở||[[5 tháng 3]]
|-
|0°||[[Xuân phân]]||春分||春分(しゅんぶん)||춘분(春分)||Giữa xuân||[[21 tháng 3]]
Dòng 28:
|15°||[[Thanh minh]]||清明||清明(せいめい)||청명(清明)||Trời trong sáng||[[5 tháng 4]]
|-
|30°||[[Cốc vũ]]||穀雨(谷雨)||穀雨(こくう)||곡우(穀雨)||Mưa rào||[[20 tháng 4]]
|-
|45°||[[Lập hạ]]||立夏||立夏(りっか)||입하(立夏)||Bắt đầu mùa hè||[[6 tháng 5]]
|-
|60°||[[Tiểu mãn]]||小滿(小满)||小満(しょうまん)||소만(小滿)||Lũ nhỏ, duối vàng ||[[21 tháng 5]]
|-
|75°||[[Mang chủng]]||芒種(芒种)||芒種(ぼうしゅ)||망종(芒種)||Chòm sao [[Tua Rua]] mọc ||[[6 tháng 6]]
|-
|90°||[[Hạ chí]]||夏至||夏至(げし)||하지(夏至)||Giữa hè||[[21 tháng 6]]
Dòng 44:
|135°||[[Lập thu]]||立秋||立秋(りっしゅう)||입추(立秋)||Bắt đầu mùa thu||[[7 tháng 8]]
|-
|150°||[[Xử thử]]||處暑(处暑)||処暑(しょしょ)||처서(處暑)||Mưa ngâu ||[[23 tháng 8]]
|-
|165°||[[Bạch lộ]]||白露||白露(はくろ)||백로(白露)||Nắng nhạt||[[8 tháng 9]]
Dòng 68:
 
'''Ghi chú:'''
#Trong ngoặc là hán tự giản thể nếu có.
#Trong ngoặc là cách viết kiểu [[Hanja]]
#Ý nghĩa của các tiết về cơ bản là giống nhau trong các nước, tuy nhiên có một vài điểm khác nhau rõ rệt.