Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tàu của Hải quân Đế quốc Nhật Bản”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 706:
 
=== Tàu ngầm hạng hai ===
[[Tập tinFile:RO-33.jpg|thumb|150px|[[Loạiàu ngầm loại Kaichu|Kaichū VI]] ''RORo-33'']]
* [[Tàu ngầm loại Kaichu|Loại Kaichū type]]
* [[Tàu ngầm loại Kaichu|Loại Kaichu]], 20 tàu, ''RO-33'', ''RO-34'', ''RO-35'', ''RO-36'', ''RO-37'', ''RO-38'', ''RO-39'', ''RO-40'', ''RO-41'', ''RO-42'', ''RO-43'', ''RO-44'', {{ship2|Japanese submarine|RO-45||2}}, ''RO-46'', ''RO-47'', ''RO-48'', ''RO-49'', ''RO-50'', ''RO-55'', ''RO-56''
**Loại K1, {{nihongo|''Kaichū 1 gata''|海中I型}}, 2 tàu, ''Ro-11'', ''Ro-12''.
** Loại K1
**Loại K2, {{nihongo|''Kaichū 2 gata''|海中II型}}, 3 tàu, ''Ro-13'', ''Ro-14'', ''Ro-15''.
**Loại K2
**Loại K3, {{nihongo|''Kaichū 3 gata''|海中III型}}, 10 tàu, ''Ro-16'', ''Ro-17'', ''Ro-18'', ''Ro-19'', ''Ro-20'', ''Ro-21'', ''Ro-22'', ''Ro-23'', ''Ro-24'', ''Ro-25''.
**Loại K3
**Loại K4, {{nihongo|''Kaichū 4 gata''|海中IV型}}, 3 tàu, ''Ro-26'', ''Ro-27'', ''Ro-28''.
**Loại K4
**Loại KT (Toku-Chū), {{nihongo|''Kaichū 5 gata''|海中V型}}, 5 tàu, ''Ro-29'', ''Ro-30'', ''Submarine No. 70'', ''Ro-31'', ''Ro-32''.
** Loại ''Toku-Chū''
**Loại K6, {{nihongo|''Kaichū 6 gata''|海中VI型}}, 2 tàu, ''Ro-33'', ''Ro-34''.
**Loại K6
* [[Tàu ngầm loại Kaichu|*Loại Kaichu]],KS 20 tàu(Sen-Chū), {{nihongo|''RO-33Kaichū 7 gata''|海中VII型}}, ''RO-34''18 tàu, ''RORo-35'', ''RORo-36'', ''RORo-37'', ''RORo-38'', ''RORo-39'', ''RORo-40'', ''RORo-41'', ''RORo-42'', ''RORo-43'', ''RORo-44'', {{ship2ship|Japanese submarine|RORo-45||2}}, ''RORo-46'', ''RORo-47'', ''RORo-48'', ''RORo-49'', ''RORo-50'', ''RORo-55'', ''RORo-56''.
**Loại ''Sen-Chū''
* [[Tàu ngầm loại Kaichu|Loại L]]
** Loại L1, {{nihongo|''Ro go jū 1 gata''|L1型}}, 2 tàu, ''Ro-51'', ''Ro-52''.
** [[L1 type submarine|Loại L1]]
** Loại L2, {{nihongo|''Ro go jū 2 gata''|L2型}}, 4 tàu, ''Ro-53'', ''Ro-54'', ''Ro-55'', ''Ro-56''.
** [[L2 type submarine|Loại L2]]
** Loại L3, {{nihongo|''Ro go jū 3 gata''|L3型}}, 3 tàu, ''Ro-57'', ''Ro-58'', ''Ro-59''.
**[[L3 type submarine|Loại L3]]
** Loại L4, {{nihongo|''Ro go jū 4 gata''|L4型}}, 9 tàu, ''Ro-60'', ''Ro-61'', ''Ro-62'', ''Ro-63'', ''Ro-64'', ''Ro-65'', ''Ro-66'', ''Ro-67'', ''Ro-68''.
**[[L4 type submarine|Loại F1 L4]]
* [[Tàu ngầm lớp Ro-100|Loại Sen-shō]], 18 tàu, ''Ro-100'', ''Ro-101'', ''Ro-102'', ''Ro-103'', ''Ro-104'', ''Ro-105'', ''Ro-106'', ''Ro-107'', ''Ro-108'', ''Ro-109'', ''Ro-110'', ''Ro-111'', ''Ro-112'', ''Ro-113'', ''Ro-114'', ''Ro-115'', ''Ro-116'', ''Ro-117''.
* [[F1 type submarine|Loại F1]]
* [[Tàu ngầm lớp Ha-101|Loại Sen'yu-Shō]], 10 tàu, ''Ha-101'', ''Ha-102'', ''Ha-103'', ''Ha-104'', ''Ha-105'', ''Ha-106'', ''Ha-107'', ''Ha-108'', ''Ha-109'', ''Ha-111'' (''Ha-110'' and ''Ha-112'' not completed)
* [[F2 type submarine|Loại F2]]
* [[Tàu ngầm lớp Ha-201|Loại Sentaka-Shō]], 11 tàu, ''Ha-201'', ''Ha-202'', ''Ha-203'', ''Ha-204'', ''Ha-205'', ''Ha-207'', Ha-208'', ''Ha-209'', ''Ha-210'', Ha-216'' (''Ha-206'', Ha-211 to ''Ha-215'', ''Ha-217'' to ''Ha-279'' not completed)
* [[SS type submarine SS|Loại SS]]
* [[STSTàu typengầm submarineloại SSF1|Loại STSF1]]
* [[Tàu ngầm lớploại Ro-100F2|Loại Sen-shōF2]]
* Tầu ngầm Đức được trưng dụng, 2 tàu, ''Ro-500'' (''U-511''), ''Ro-501'' (''U-1224'').
 
=== Tàu ngầm hạng ba ===