Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Thạnh (thị trấn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 31:
*Phía nam giáp xã [[Tân Bình, Tân Thạnh|Tân Bình]].
 
ThịTheo trấnthống Tân Thạnhnăm 2019, thị trấn có diện tích 7,7&nbsp;km², dân số năm 199956.274192 người, mật độ dân số đạt 804 người/km².<ref name=MS"DSVN2019">{{Chú thích web| |url =httphttps://micwww.gso.gov.vn/uploadsdu-lieu-va-so-lieu-thong-ke/2020/2010062311/E124ket-2009%20(31qua-12)2toan-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}<bo-tong-dieu-tra-dan-so-va-nha-o-nam-2019/ref> mật độ dân số đạt 685 người/km².
|title = Dân số Việt Nam đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 |accessdate = ngày 4 tháng 5 năm 2020 |author = Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương}}</ref>
 
==Lịch sử==