Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng đá Sài Gòn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
ZFIFE (thảo luận | đóng góp)
→‎Lịch sử: CLB Viettel khác với CLB Sài Gòn
Thẻ: Đã bị lùi lại
ZFIFE (thảo luận | đóng góp)
cập nhật thông tin, trở lại bản trước khi bị sửa làm sai lệch
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa ngày tháng năm Soạn thảo trực quan
Dòng 1:
{{bài cùng tên|Câu lạc bộ bóng đá Sài Gòn (định hướng)}}
{{bài cùng tên|Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (định hướng)}}
{{Hộp thông tin câu lạc bộ bóng đá
|tên CLB = Sài Gòn
|hình = Sai Gon FC.svg
|tên đầy đủ = Câu lạc bộ bóng đá Sài Gòn
|biệt danh =
|tên ngắn = Sài Gòn
|thành lập =
|thành lập = 2011: Câu lạc bộ Hà Nội<br />2016: Câu lạc bộ bóng đá Sài Gòn
|giải thể =
|sân vận độngcỏ = [[Sân vận động Thống Nhất|Thống Nhất]]
|sức chứa = 25.000
|chủ sở hữu = [[Vũ Tiến Thành]]
|chủ tịch = [[NguyễnTrần CaoHòa TríBình]]
|huấn luyện viên = [[Vũ Tiến Thành ]]
|giải đấu = [[Giải bóng đá vô địch quốc gia|V-League 1]]
|mùa giải =
|mùa giải = [[Giải bóng đá vô địch quốc gia 2020|V.League 1 2020]]
|vị trí = Thứ 3
|pattern_la1=
|pattern_b1=_redcollar
|pattern_ra1=
|leftarm1=DC143Cff3161
|body1=FF1493ff3161
|rightarm1=DC143Cff3161
|shorts1=DC143Cff3161
|socks1=FF1493ff3161
|pattern_la2=
|pattern_b2=
|pattern_ra2=
|leftarm2=FFFFFF4B0082
|body2=FFFFFF4B0082
|rightarm2=FFFFFF4B0082
|shorts2=FFFFFF4B0082
|socks2=FFFFFF4B0082
|website = http://saigonfc.com/
|mùa giải này = Giải bóng đá vô địch quốc gia 2020
}}
 
'''Câu lạc bộ bóng đá Sài Gòn''' trước kia mang tên '''Câucâu lạc bộ [[bóng Nội'''đá]] là một câu[[Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp hiệnViệt đangNam|chuyên thi đấunghiệp]] tạido [[GiảiCông bóngty đácổ phần địchphát quốc gia|Giảitriển bóng đá Sài địch quốc gia Việt NamGòn]] quản trụ sở đăng ký thi đấu tại [[Thành phố Hồ Chí Minh]].
 
==ThànhMùa tíchgiải==
*'''[[Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam]]'''
:{{Gold1}} '''Vô địch (1) :''' [[Giải bóng đá hạng nhất quốc gia 2015|2015]]
:{{Silver2}} '''Á quân (1) :''' [[Giải bóng đá hạng nhất quốc gia 2012|2012]]
 
==Thành tích các mùa giải==
{| class="wikitable"
!V.League
!Mùa bóng
!{{Tooltip|St|Số trận}}
!{{Tooltip|T|Thắng}}
!{{Tooltip|H|Hòa}}
!{{Tooltip|B|Thua}}
!{{Tooltip|Bt|Bàn thắng}}
!{{Tooltip|Bb|Bàn thua}}
!Hiệu số
!Điểm
!Xếp hạng
!Ghi chú
|-
|[[Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam 2011|Hạng nhất QG 2011]]
|26
|8
|9
|9
|38
|38
|0
|'''33'''
|Thứ 8
|
|-
|[[Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam 2012|Hạng nhất QG 2012]]
|26
|15
|3
|8
|35
|30
| +5
|'''48'''
|Á quân
|Quyền thăng hạng bị từ chối
|-
|[[Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam 2013|V.League 2 2013]]
|14
|3
|3
|8
|10
|23
|−13
|'''12'''
|Thứ 6
|
|-
|[[Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam 2014|V.League 2 2014]]
|14
|5
|5
|4
|17
|13
| +4
|'''20'''
|Thứ 4
|
|- bgcolor="gold"
|[[Giải bóng đá hạng nhất quốc gia 2015|V.League 2 2015]]
|14
|8
|4
|2
|22
|10
| +12
|'''28'''
|Vô địch
|Thăng hạng [[Giải bóng đá vô địch quốc gia|V-League 1]]
|-
|[[Giải bóng đá vô địch quốc gia 2016|V.League 1 2016]]
Hàng 125 ⟶ 57:
|34
|32
| +2
|'''36'''
|Thứ 7
|
|-
|[[Giải bóng đá vô địch quốc gia 2017|V.League 1 2017]]
|26
|11
Hàng 137 ⟶ 67:
|40
|29
| +11
|'''43'''
|Thứ 5
|
|-
|[[Giải bóng đá vô địch quốc gia 2018|V.League 1 2018]]
Hàng 149 ⟶ 77:
|36
|40
|−4
|'''31'''
|Thứ 8
|
|-
|[[Giải bóng đá vô địch quốc gia 2019|V.League 1 2019]]
Hàng 161 ⟶ 87:
|37
|40
|−3
|'''36'''
|Thứ 5
|}
Có dự định chọn [[Sân vận động Thống Nhất|Thống Nhất]] làm sân nhà của Sài Gòn tại V.League 1 2016.<ref>{{chú thích web|url=http://thethao.thanhnien.vn/bong-da-viet-nam/clb-ha-noi-da-duoc-cap-giay-phep-hoat-dong-tai-tphcm-59853.html|tiêu đề=CLB Hà Nội đã được cấp giấy phép hoạt động tại Thành phố Hồ Chí Minh|author=Lan Phương|ngày=31 tháng 3 năm 2016|nhà xuất bản=thethao.thanhnien.vn|ngôn ngữ=Việt|ngày truy cập=4 tháng 4 năm 2016}}</ref>
 
==Huấn luyện viên==
{| class="wikitable"
! colspan="2"| 1 số huấn luyện viên trong quá khứ
|-
| 2016–2/2018
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Đức Thắng (hậu vệ bóng đá sinh 1976)|Nguyễn Đức Thắng]]
|-
| 2/2018–6/2018
| {{flagicon|VIE}} [[Phan Văn Tài Em]]
|-
| 6/2018–11/2019
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thành Công (huấn luyện viên bóng đá)|Nguyễn Thành Công]]
|-
| 11/2019–3/2020
|[[Giải bóng đá vô địch quốc gia 2020|V.League 1 2020]]
|{{flagicon|VIE}} [[Hoàng Văn Phúc]]
|20
|9
|7
|4
|30
|19
|11
|'''36'''
|Thứ 3
|
|}
 
== ĐộiCầu hình hiện tạithủ ==
''Tính đến hết mùa giải [[Giải bóng đá vô địch quốc gia 2019 |V.League 2019]]''<ref>{{Chú thích web| url = http://www.vnleague.com/doi-bong/16-Sai-Gon.html| title = Danh sách đăng ký thi đấu mùa bóng V-league 2017| accessdate = ngày 28 tháng 12 năm 2016| publisher = vnleague.com}}</ref>.
{{Fs start}}
{{Fs player|no=3|nat=VIE|pos=DF|name=[[Ngô Anh Vũ]]}}
{{Fs player|no=4|nat=VIE|pos=DF|name=[[Trần Minh Chiến (sinh 1997)|Trần Minh Chiến]]}}
{{Fs player|no=5|nat=VIE|pos=MF|name=[[Nguyễn Nam Anh]]}} (mượn từ [[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]])
{{Fs player|no=6|nat=VIE|pos=DF|name=[[Trần Văn Bửu]]}}
{{Fs player|no=7|nat=VIE|pos=MF|name=[[Nguyễn Ngọc Duy]]|other=[[đội trưởng (bóng đá)|Độiđội Trưởngtrưởng]]}}
{{Fs player|no=8|nat=VIE|pos=MF|name=[[Nguyễn Vũ Tín]]}}
{{Fs player|no=9|nat=VIE|pos=FW|name=[[Nguyễn Đình Bảo]]}}
Hàng 194 ⟶ 124:
{{Fs player|no=17|nat=VIE|pos=MF|name=[[Nguyễn Minh Trung]]}}
{{Fs player|no=19|nat=VIE|pos=MF|name=[[Lê Quốc Phương]]}}
{{Fs mid }}
{{Fs player|no=20|nat=VIE|pos=DF|name=[[Nguyễn Thanh Thụ]]}}
{{Fs mid }}
{{Fs player|no=22|nat=VIE|pos=DF|name=[[Nguyễn Quốc Long]]|other=[[đội trưởng (bóng đá)|Đội phó]]}}
{{Fs player|no=22|nat=VIE|pos=DF|name=[[Nguyễn Quốc Long]]|other=[[đội trưởng (bóng đá)|đội phó]]}}
{{Fs player|no=23|nat=VIE|pos=MF|name=[[Cao Văn Triền]]}}
{{Fs player|no=24|nat=VIE|pos=GK|name=[[Tống Đức An]]}}
Hàng 203 ⟶ 133:
{{Fs player|no=29|nat=VIE|pos=MF|name=[[Ngô Xuân Toàn]]}}
{{Fs player|no=31|nat=VIE|pos=DF|name=[[Nguyễn Bá Dương]]}}
{{Fs player|no=32|nat=VIE|pos=DF|name=[[Nguyễn Văn Ngọ (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Ngọ]]}}
{{Fs player|no=36|nat=VIE|pos=GK|name=[[Phạm Văn Phong]]}}
{{Fs player|no=39|nat=VIE|pos=MF|name=[[Huỳnh Tấn Tài]]}}
Hàng 209 ⟶ 139:
{{Fs player|no=70|nat=VIE|pos=DF|name=[[Đào Hùng Phong]]}}
{{Fs player|no=76|nat=VIE|pos=GK|name=[[Dương Tùng Lâm]]}}
{{Fs player|no=88|nat=VIE|pos=DF|name=[[Lê Thanh Phong (cầu thủ bóng đá)|Lê Thanh Phong]]}}
{{Fs player|no=94|nat=BRA|pos=FW|name=[[Geovane MangoMagno]]}}
{{Fs end}}
 
==Huấn luyện viên==
{| class="wikitable"
! colspan="2"| Danh sách các HLV của [[Câu lạc bộ bóng đá Sài Gòn|CLB Sài Gòn]]
|-
| 2011 - 04/2013
| {{flagicon|VIE}} [[Hoàng Văn Phúc]]
|-
| 04/2013 - 05/2013
| {{flagicon|VIE}} [[Triệu Quang Hà]]
|-
| 05/2013 - 07/2014
| {{flagicon|VIE}} [[Trương Việt Hoàng]]
|-
| 09/2014 - 02/2018
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Đức Thắng (hậu vệ bóng đá sinh 1976)|Nguyễn Đức Thắng]]
|-
| 02/2018 - 06/2018
| {{flagicon|VIE}} [[Phan Văn Tài Em]]
|-
| 06/2018 - 11/2019
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thành Công]]
|-
| 11/2019 - 3/2020
|{{flagicon|VIE}} [[Hoàng Văn Phúc]]
|-
|3/2020-
|{{flagicon|VIE}} [[Vũ Tiến Thành]]
|}
 
==Biểu trưng==
<gallery>
 
Tập tin:Logo cau lac bo ha noi.png|<center>Từ 2013 đến 4/2016, khi còn trụ sở ở [[Hà Nội]]</center>
Tập tin:Sai Gon FC.svg |<center>Từ 4/2016 đến nay, khi đã chuyển đến [[Thành phố Hồ Chí Minh]]</center>
</gallery>
 
==Xem thêm==
*[[Trung tâm thể thao Viettel]]
*[[Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh]]
*[[Câu lạc bộ bóng đá Sài Gòn Xuân Thành]]
*[[Câu lạc bộ bóng đá Navibank Sài Gòn]]
*[[Câu lạc bộ bóng đá FLC Thanh Hóa]]
 
==Chú thích==
{{tham khảo|2}}
 
==Liên kết ngoài==
 
{{Bóng đá Việt Nam}}
Hàng 268 ⟶ 153:
[[Thể loại:Câu lạc bộ bóng đá Sài Gòn]]
[[Thể loại:Câu lạc bộ bóng đá tại Thành phố Hồ Chí Minh]]
[[Thể loại:Khởi đầu năm 2011]]