Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chính lưu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Wiktionary|thịnh hành|chính thống}}
'''Thịnh hành''' ([[chữ Hán]]: 盛行; [[tiếng Anh]]: ''mainstream'' hay ''trending''), mở rộng ra còn gọi là '''chính thống''', là luồng [[Tư duy|tư tưởng]] đang được phổ biến rộng khắp vào thời điểm hiện tại.<ref>''[http://www.thefreedictionary.com/mainstream Từ điển Di sản Ngôn ngữ Anh Hoa Kỳ (American Heritage Dictionary of the English Language)]'', ấn hành lần thứ năm (năm 2011) (định nghĩa "thịnh hành" (mainstream) là "Luồng tư tưởng, sức ảnh hưởng hoặc một hoạt động đang chiếm ưu thế").</ref><ref>''[http://www.thefreedictionary.com/prevailing Từ điển Di sản Ngôn ngữ Anh Hoa Kỳ (American Heritage Dictionary of the English Language)]'', ấn hành lần thứ năm (năm 2011) (định nghĩa "chiếm ưu thế" (prevailing) là "Xu thế chung; phổ biến rộng khắp...").</ref> Nó bao gồm toàn bộ nền [[văn hóa đại chúng]] và [[văn hóa truyền thông]], có đặc thù là được các phương tiện [[truyền thông đại chúng]] [[:en:Dissemination|truyền bá]] rộng rãi. Thịnh hành hay ''chính thống'' được phân biệt với các [[tiểu văn hóa]] và [[văn hóa phản kháng]], ngoài ra thái cực đối lập với nó là [[:en:Cult following|sùng bái theo đuôi]] và [[:en:Fringe theory|thuyết Fringe]].