Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ Bóng đá Thể Công – Viettel”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 144:
Hơn 40 năm lịch sử của Thể Công gắn liền với [[sân vận động Cột Cờ]], một sân vận động nhỏ nằm giữa Thủ đô [[Hà Nội]], cách không xa [[Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh]] và tòa nhà [[Quốc hội Việt Nam|Quốc hội]]. Đầu [[thập kỷ 2000|những năm 2000]], Thể Công lần lượt sử dụng [[sân vận động Hàng Đẫy|sân Hàng Đẫy]] rồi [[sân vận động Quốc gia Mỹ Đình|sân Mỹ Đình]] làm sân nhà.
 
* 1954-1998: [[Sân Cột Cờ]]
* 1999-2005: [[Sân Hàng Đẫy]]
* 2006-2008: [[Sân Mỹ Đình]]
* 2009: [[Sân Hàng Đẫy]]
* 2019-2020: [[Sân Vậnvận Độngđộng Hàng Đẫy]]
* 2021: [[Sân vận động Hàng Đẫy|Sân vận động Hàng Đẫy]] cho các trận đấu quốc nội và [[Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình|Sân vận động Mỹ Đình]] cho các trận đấu quốc tế
 
Dòng 174:
!width=30|[[Giải bóng đá hạng ba quốc gia|IV]]
|-
|[[giải bóng đá hạng ba quốc gia 2012|2012]]|| || || ||bgcolor=#000000| || bgcolor="gold" | '''Vô địch'''|| || || || || || || align="center" |''' '''
|-
|[[giải bóng đá hạng nhì quốc gia 2013|2013]]|| || || bgcolor=#000000| || ||bgcolor=#CFAA88 |'''Thứ 3'''||8||4||2||2||13||9|| align="center" |'''14'''
|-
|[[giải bóng đá hạng nhì quốc gia 2014|2014]]|| || || bgcolor=#000000| || ||bgcolor=#CFAA88 |'''Thứ 3'''||4||1||0||3||3||5|| align="center" |'''3'''
|-
|[[giải bóng đá hạng nhì quốc gia 2015|2015]]|| || || bgcolor=#000000| || || bgcolor="gold" | '''Vô địch'''||13||7||5||1||19||3||align="center"|'''26'''
|-
|[[giải bóng đá hạng nhất quốc gia 2016|2016]]|| ||bgcolor=#000000| || || ||bgcolor=silver|'''Á quân'''||18||8||8||2||31||12||align="center"| '''32'''
Dòng 242:
|''Chung kết''
| 20/09/2020
|''[[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy'']]
|''{{HNFC}}''
| colspan="2" |''1-2''
Dòng 286:
 
==Danh hiệu chính thức==
*'''[[Giải bóng đá vô địch hạng A quốc gia]]/[[Giải vô địch bóng đá Việt Nam]]''': {{GoldMedal}}'''18'''
::[[1955]], [[1956]], [[1958]], [[1969]], [[1971]], [[1972]], [[1973]], [[1974]], [[1975]], [[1976]], [[1977]], [[1978]], [[Giải vô địch bóng đá Việt Nam 1981-1982|1981-1982]], [[Giải vô địch bóng đá Việt Nam 1982-1983|1982-1983]], [[Giải vô địch bóng đá Việt Nam 1987|1987]], [[Giải vô địch bóng đá Việt Nam 1990|1990]], [[Giải vô địch bóng đá Việt Nam 1998|1998]], [[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2020|2020]]
 
*'''[[Giải bóng đá Cúp Quốc gia|Cúp Quốc gia Việt Nam]]'''
**{{Silver02}}'''Á quân (4):''' [[Cúp bóng đá Việt Nam 1992|1992]], [[Cúp bóng đá Việt Nam 2004|2004]] và [[Cúp bóng đá Việt Nam 2009|2009]], [[Giải bóng đá Cúp quốc gia 2020|2020]]
*'''[[Siêu cúp bóng đá Việt Nam]]''':
**{{GoldMedal}}'''Vô địch (1)''': [[Siêu cúp bóng đá Việt Nam 1999|1999]]
**{{Silver02}}'''Á quân (1)''': [[Siêu cúp bóng đá Việt Nam 2020|2020]]
 
*'''Thi đấu tại [[Giải vô địch bóng đá hạng nhất Việt Nam|Giải hạng nhất]]: 2'''
**[[Giải vô địch bóng đá hạng nhất Việt Nam 2007|2007]], [[Giải bóng đá hạng nhất quốc gia 2018|2018]]
 
*'''[[Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia|Giải bóng đá hạng nhì quốc gia]]'''
**{{GoldMedal}}'''Vô địch (1):''' [[Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia 2015|2015]]
**{{Silver02}}'''Á quân (1):''' [[Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia 2009|2009]]
*'''[[Giải bóng đá hạng ba quốc gia]]'''
**{{GoldMedal}}'''Vô địch (2):''' [[Giải bóng đá hạng ba quốc gia 2008|2008]], [[Giải bóng đá hạng ba quốc gia 2012|2012]]
*'''[[Giải bóng đá U19 quốc gia]]'''
**{{GoldMedal}}'''Vô địch (1):''' [[Giải bóng đá U19 quốc gia 2009|2009]]
*'''[[Dunhill Cup]]''':
::*{{BronzeMedal}}'''Hạng ba (1):''' [[1998]]
*{{GoldMedal}}'''Vô địch môn bóng đá thuộc [[Đại hội Thể dục Thể thao Việt Nam|Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc]]''': '''1''' ([[2001]])
 
::2002
*''' Vô địch giải [[Giải vô địch bóng đá U21 Việt Nam|U21]]''': '''4''' ([[1997]]), ([[1998]]), ([[1999]]), ([[2020]])
 
::1997, 1998, 1999, 2020
*'''Vô địch giải [[Giải vô địch bóng đá U18 Việt Nam|U18]]''': '''23'''
::*[[1998]], [[2002]], [[2009]]; đạt huy chương bạc vào chungnăm kết:{{SilverMedal}} [[1997]]
*'''[[Giải vô địch bóng đá U15 Việt Nam|U15]]''':
::*Vào chung kết nhưng đạt huy chương bạc: {{SilverMedal}}[[2002]]
::*Vô địch: {{GoldMedal}}[[2015]]
*'''Vô địch [[Giải vô địch bóng đá U13 Việt Nam|U13]]''':1
::*{{GoldMedal}}[[2011]] (Viettel)
*'''Vô địch [[Cúp bóng đá quân đội ASEAN]]''': '''1'''
::*{{GoldMedal}}[[2004]]; vào chung kết và đạt giải nhì: {{SilverMedal}}[[1999]]
*'''SKDA ('''Giải bóng đá quân đội các nước XHCN)
::*Hạng ba: {{BronzeMedal}}[[1989]]
*'''Hạng 2 Việt Nam''' (Thể Công B - Trung tâm đào tạo bóng đá Viettel)
::*{{SilverMedal}}Hạng nhì [[2009]]
*'''Hạng 3 Việt Nam''' (Thể Công B - Trung tâm đào tạo bóng đá Viettel)
::*Vô địch:{{GoldMedal}}[[2008]]
::2008
 
==Một số gương mặt nổi bật==