Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kẽm hydroxide”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Sửa lỗi + Thể loại
Dòng 2:
| Watchedfields = changed
| verifiedrevid = 470636429
| Name = Kẽm hyđroxithydroxit
| ImageFile = Hydroxid zinečnatý.PNG
| ImageSize = 250px
| ImageName = KẽmMẫu kẽm hydroxit
| IUPACNameImageFile2 =Zinc Zinc-hydroxide-3D-balls.png
| ImageSize2 = 250px
| OtherNames =
| ImageName2 = Cấu trúc của kẽm hydroxit
|Section1={{Chembox Identifiers
| IUPACName = Zinc hydroxide
| OtherNames = Zincum hydroxit
| Section1 = {{Chembox Identifiers
| ChemSpiderID_Ref = {{chemspidercite|correct|chemspider}}
| ChemSpiderID = 7988510
Hàng 20 ⟶ 23:
| CASNo = 20427-58-1
| CASNo_Ref = {{cascite|correct|CAS}}
| PubChem = 9812759}}
| Section2 = {{Chembox Properties
}}
|Section2={{Chembox Properties
| Formula = Zn(OH)<sub>2</sub>
| MolarMass = 99,42440468 g/mol
| Appearance = bột màu trắng
| Density = 3,053 g/cm<sup>3</sup>³, rắn
| Solubility = ít hòa tan
| SolubilityProduct = 3,0{{e|&minus;-16}}
| Solvent = [[rượu (hóa học)|rượu]]
| SolubleOther = không tan<br>tan trong [[amoniac]] (tạo phức)
| MeltingPtC = 125
| MeltingPt_notes = (phân hủy)}}
| Section4 = {{Chembox Thermochemistry
| BoilingPt =
| DeltaHf = −642&nbsp;-642 kJ·mol<sup>−1-1</sup><ref name=b1>{{chú thích sách| author = Zumdahl, Steven S.|title =Chemical Principles 6th Ed.| publisher = Houghton Mifflin Company| year = 2009| isbn = 0-618-94690-X|page=A23}}</ref>}}
}}
|Section4 Section7 = {{Chembox ThermochemistryHazards
| FlashPt = không cháy}}
| DeltaHf = −642&nbsp;kJ·mol<sup>−1</sup><ref name=b1>{{chú thích sách| author = Zumdahl, Steven S.|title =Chemical Principles 6th Ed.| publisher = Houghton Mifflin Company| year = 2009| isbn = 0-618-94690-X|page=A23}}</ref>
| Section8 = {{Chembox Related
| Entropy =
}}
|Section7={{Chembox Hazards
| NFPA-H =
| NFPA-R =
| NFPA-F =
| FlashPt = không cháy
}}
|Section8={{Chembox Related
| OtherAnions = [[Kẽm oxit]]
| OtherCations = [[Cađimi(II) hyđroxit]]}}}}
'''Hydroxit kẽm''' hay '''kẽmKẽm hydroxit''' là một hyđroxithydroxit lưỡng tính. [[Công thức hóa học]] của nó là '''Zn(OH)<sub>2</sub>'''. Hợp chất màu trắng này rất ít tan trong [[nước]].
}}
|ImageFile2=Zinc-hydroxide-3D-balls.png|ImageSize2=250px}}
'''Hydroxit kẽm''' hay '''kẽm hydroxit''' là một hyđroxit lưỡng tính. Công thức hóa học của nó là Zn(OH)<sub>2</sub>.
 
==Tính chất==
* [[Phản ứng hóa học|Phản ứng]] với [[axit]] để tạo ra [[Muối (hóa học)|muối]] kẽm.:
* Kẽm hiđrôxít là một [[chất rắn]] [[màu trắng]], không tan trong nước.
:Zn(OH)<sub>2</sub> + 2[[Axit clohydric|HCl]] → [[Kẽm clorua|ZnCl<sub>2</sub>]] + 2[[Nước|H2H<sub>2</sub>O]]
 
:Zn(OH)<sub>2</sub> + 4NH[[Axit sunfuric|H<sub>32</sub> → [Zn(NHSO<sub>34</sub>)]] → [[Kẽm sunfat|ZnSO<sub>4</sub>](OH)] + 2H<sub>2</sub>O
* [[Phản ứng hóa học|Phản ứng]] với [[axit]] để tạo ra [[Muối (hóa học)|muối]] kẽm.
* Hòa tan trong kiềm đặc và trong [[amoniac]] tạo sản phẩm không màu:
Zn(OH)<sub>2</sub> + 2[[Axit clohydric|HCl]] → ZnCl<sub>2</sub> + 2[[Nước|H<sub>2</sub>O]]
:Zn(OH)<sub>2</sub> + 2NaOH2[[Natri hydroxit|NaOH]][[Natri zincat|Na<sub>2</sub>ZnO<sub>2</sub>]] + 2H<sub>2</sub>O
 
:Zn(OH)<sub>2</sub> + [[Acid sulfuric|H4NH<sub>23</sub>SO → [Zn(NH<sub>43</sub>]] → ZnSO)<sub>4</sub> + 2H](OH)<sub>2</sub>O (không màu)
* Nhiệt phân: Zn(OH)<sub>2</sub> → [[Kẽm ôxítoxit|ZnO]] + H<sub>2</sub>O
* Hòa tan trong kiềm đặc và trong [[amoniac]] tạo sản phẩm không màu:
* Zn(OH)<sub>2</sub> còn tác dụng với các axit hữu cơ như: [[Axit axetic]], [[Axit valeric]],...
Zn(OH)<sub>2</sub> + 2NaOH → Na<sub>2</sub>ZnO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
 
Zn(OH)<sub>2</sub> + 4NH<sub>3</sub> → [Zn(NH<sub>3</sub>)<sub>4</sub>](OH)<sub>2</sub>
* Nhiệt phân: Zn(OH)<sub>2</sub> → [[Kẽm ôxít|ZnO]] + H<sub>2</sub>O
* Zn(OH)<sub>2</sub> còn tác dụng với các axit hữu cơ như: Axit axetic, Axit valeric,...
 
==Sự phổ biến==
Kẽm hiđrôxíthydroxit được tìm thấy như là một khoáng chất hiếm. Đây không phải là [[quặng]] kẽm.
 
Kẽm hiđrôxít được tìm thấy như là một khoáng chất hiếm. Đây không phải là [[quặng]] kẽm.
 
==Điều chế==
Kẽm hiđrôxíthydroxit có thể được điều chế bởi phản ứng kẽm clorua hay kẽm sulfatsunfat với natri hiđrôxíthydroxit vừa đủ:
 
:ZnCl<sub>2</sub> + 2[[Natri hiđroxit|NaOH]]2NaOH → 2[[Natri clorua|NaCl]] + Zn(OH)<sub>2</sub>↓
Kẽm hiđrôxít có thể được điều chế bởi phản ứng kẽm clorua hay kẽm sulfat với natri hiđrôxít vừa đủ:
:ZnSO<sub>4</sub> + 2NaOH → [[Natri sunfat|Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>]] + Zn(OH)<sub>2</sub>↓
 
Một thao tác pha loãng natri hiđrôxíthydroxit được sử dụng để kẽm hiđrôxít không bị hòa tan.
ZnCl<sub>2</sub> + 2[[Natri hiđroxit|NaOH]] → 2[[Natri clorua|NaCl]] + Zn(OH)<sub>2</sub>↓
 
ZnSO<sub>4</sub> + 2NaOH → [[Natri sunfat|Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>]] +Zn(OH)<sub>2</sub>↓
 
Một thao tác pha loãng natri hiđrôxít được sử dụng để kẽm hiđrôxít không bị hòa tan.
 
==Sử dụng==
Kẽm hiđrôxíthydroxit được sử dụng để hút [[máu]] trong các băng y tế lớn. Những băng này được sử dụng sau khi [[phẫu thuật]].
 
Kẽm hiđrôxít được sử dụng để hút [[máu]] trong các băng y tế lớn. Những băng này được sử dụng sau khi [[phẫu thuật]].
 
==Tham khảo==
{{thamTham khảo}}
{{Hợp chất kẽm|state=}}
 
{{Hợp chấtkhai kẽmhóa học}}
[[Thể loại:Hóa chất]]
 
{{sơ khai}}
 
[[Thể loại:Hợp chất vô cơ]]
[[Thể loại:Hóa học]]