Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Tịch”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thiếu nguồn gốc}}{{Thông tin nhân vật phong kiến
'''Nguyễn Tịch''' ([[chữ Hán]]: 阮籍; 210-263) tự '''Tự Tông''' (嗣宗), xuất thân ở Trần Lưu, nước Nguỵ đời Tam Quốc (nay là Khai Phong, Hà Nam, Trung Quốc). Ông là một trong [[Trúc lâm thất hiền]], phụ thân của ông là [[Nguyễn Vũ]], từng là thừa tướng nước Ngụy và là một trong [[Kiến An thất tử]].
| tên = Nguyễn Tịch
 
{{Thông tin nhân vật phong kiến
| tên = Nguyễn Tịch
| tên gốc =
| hình = [[File:Memorial tombstones of Ruan Ji in Nanjing.jpg|200px|thumb|Lăng Mộ Nguyễn Tịch Ở [[Nam Kinh]] Trung Quốc ]]
| cỡ hình = 250px
| ghi chú hình = Lăng Mộ Nguyễn Tịch Ở [[Nam Kinh]] Trung Quốc|<!-- Binh nghiệp -->
| phục vụ =
| thuộc =
Hàng 19 ⟶ 17:
| nhiệm kỳ =
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm = |<!-- Thông tin chung -->
|<!-- Thông tin chung -->
| tên khác =
| húy =
| tự = Tự Tông
| hiệu =
| tôn xưng =
| bút danh =
| học vấn = <!-- tiến sĩ, cử nhân -->
| chức quan = <!-- chức cao nhất -->
| kiểu phối ngẫu = <!-- thê, thiếp, phu quân -->
Hàng 53 ⟶ 50:
| dân tộc =
| triều đại = [[Nhà Ngụy]] <!-- triều đại mà nhân vật sống, nếu nhân vật sống qua nhiều triều đại, ngăn cách bằng dấu phẩy -->
| tác phẩm = <!-- nổi bật -->
| truy phong chức vị =
| thần vị =
| thờ tự =
}}'''Nguyễn Tịch''' ([[chữ Hán]]: 阮籍; 210-263) tự '''Tự Tông''' (嗣宗), xuất thân ở Trần Lưu, nước Nguỵ đời Tam Quốc (nay là Khai Phong, Hà Nam, Trung Quốc). Ông là một trong [[Trúc lâm thất hiền]], phụ thân của ông là [[Nguyễn Vũ (Tam Quốc)|Nguyễn Vũ]], từng là thừa tướng nước Ngụy và là một trong [[Kiến An thất tử]].
}}
 
==Mắt xanh==