Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Binh chủng Pháo binh, Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 281:
!Loại
!Số lượng hoạt động
!Chú thích
|-
|[[BM-14]]
Hàng 286 ⟶ 287:
|Pháo phản lực 140 mm 16 ống
|400
|thực địa trong Chiến tranh Việt Nam từ năm 1967<ref>{{Chú thích web|url=https://en.m.wikipedia.org/wiki/Special:BookSources/978-1-85109-960-3|tựa đề="Tên lửa và bệ phóng tên lửa".|tác giả=|họ=|tên=Zabecki, David T.|ngày=tháng 5 năm 2011|website=|nhà xuất bản=Tucker, Spencer C. (biên tập). The Encyclopedia of the Vietnam War: A Chính trị, Xã hội và Lịch sử Quân sự (2 ed.). p. 988.|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref>
|-
|[[BM-21]]
|Pháo phản lực 122&nbsp;mm 40 ống
|350 tính đến năm 2016<ref>{{Chú thích web|url=https://en.m.wikipedia.org/wiki/BM-21_Grad#CITEREFMilitary_Balance_2016|tựa đề=Cán cân quân sự 2016|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=, tr. 297.|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref>
|400
|
|-
|[[DKB|'''DKB''']]
|Pháo phản lực mang vác 122&nbsp;mm (1 ống phóng đơn phóng đạn BM-21)
|
|
|-
|[[Cachiusa (vũ khí)|'''BM-13''']]
|Pháo phản lực phóng loạt 132&nbsp;mm 16 ống.(dự bị)
|
|
|-
Hàng 302 ⟶ 307:
|rowspan="2"|{{USSR}} / {{PRC}}
|Pháo phản lực 106,7&nbsp;mm 12 ống
|
|
|-
|[[Type 63|'''K-63''']]
|Pháo phòng không tự hành 37&nbsp;mm.(dự bị).
|
|
|-
Hàng 314 ⟶ 321:
|-
|}
 
 
=== Pháo tự hành ===