Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trận Như Nguyệt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 2402:800:63A5:CBFE:E965:7C83:B02E:2C31 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của GiaoThongVN
Thẻ: Lùi tất cả
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại
Dòng 10:
|combatant2=[[Đại Việt]]
|commander1=[[Quách Quỳ]]<br />[[Triệu Tiết]]<br>[[Miêu Lý]]<br>[[Hòa Mâu]]
|commander2=100.000 quân
|commander2=[[Lý Thường Kiệt]]<br>[[Hoằng Chân]]{{KIA}}<br>[[Chiêu Văn]]{{KIA}}<br>[[Thân Cảnh Phúc]]{{KIA}}<br>[[Lý Kế Nguyên]]
200.000 dân phu
|strength1=45.000 lính chính quy<br>55.000 binh trưng tập ở biên giới<ref name=THQ153>{{harvnb|Trương Hữu Quýnh, Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh|1997|pp=153.}}</ref><br>10.000 ngựa<br>200.000 dân phu<ref name=Le30/><ref name=THQ154>{{harvnb|Trương Hữu Quýnh, Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh|1997|pp=154.}}</ref>
|strength2=80.000 quân
|strength2=60.000 quân<ref name=THQ156>{{harvnb|Trương Hữu Quýnh, Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh|1997|pp=156.}}</ref>-100.000 quân
|casualties1=100.000 quân và dân phu tử trận
|casualties1=76.600 quân và 80.000 phu phục dịch<ref name=THQ164>{{harvnb|Trương Hữu Quýnh, Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh|1997|pp=164.}}</ref><br>Hơn 6.000 ngựa
|casualties2=không20.000 quân tử trận
|}}
{{Chiến tranh Tống Việt lần 2}}