Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Văn công (thụy hiệu)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
Dòng 32:
# Đông Chu [[Tây Chu Văn công]]
# Đông Chu [[Đằng Văn công (Chiến Quốc)|Đằng Văn công]] Cơ Hoằng, quân chủ áp chót của nước Đằng, có thụy hiệu khác là [[Nguyên Công]]
#[[Tào Ngụy]] An Bình Văn Công (hoặc An Bình Tuyên Văn Công) [[Tư Mã Ý]] (sau được truy tôn là [[Tấn Tuyên Vương]] và Tấn [[Tuyên Đế]], ban đầu gọi là Hà Tân Văn đình hầu và An Quốc Văn hương hầu hoặc Hà Tân Tuyên Văn đình hầu hay An Quốc Tuyên Văn hương hầu, được thăng lên làm Vũ Dương [[Văn hầu]] hoặc Vũ Dương Tuyên Văn hầu, đây là [[công tước]] được phong tặng nhưng không chịu nhận)
# [[Ngũ Hồ thập lục quốc]] Đông Tấn [[Trương Tuấn (Tiền Lương)|Tây Bình Văn công]] (còn gọi là Bá Thành [[Trung Thành Hầu]], Tây Bình [[Trung Thành công]], Lương [[Trung Thành vương]] hoặc Lương [[Văn vương]] tùy từng giai đoạn [[lịch sử]])
# [[Bắc Ngụy]] [[Nguyên Đoan|Văn Đức Văn công]]