Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách quốc gia theo ý nghĩa tên gọi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android
Dòng 263:
|-
| 34 || {{flag|Iran
|}} ||Cộng hòa Hồi giáo Iran (Persian)
||- Y Lang
 
- I Ran
 
Hàng 277 ⟶ 279:
|-
| 36 || {{flag|Saudi Arabia
|}} ||Vương quốc Ả Rập Saudi
||Sa Đặc A Lạp Bá

||Nước Ả Rập của gia tộc Saud
|-
| 37 || {{flag|Kuwait
|}} ||Nhà nước Kuwait
||Khoa Uy Đặc
 
Cô Oét
 
Cự Huyệt
|Tòa thành nhỏ
|-
| 38 || {{flag|Qatar
|}} ||Nhà nước Qatar
||Ca Tháp Nhĩ||
 
Kha Ta
||
|-
| 39 || {{flag|Bahrain
|}} ||Nhà nước Bahrain
||Ba Lâm

Ba Ranh
||Hai nguồn nước
|-
| 40 || {{flag|State of Palestine
|}} ||Nhà nước Palestine
||Ba Lặp Tư Thản
 
||Đất nước của người Philistines
|-
| 41 || {{flag|Israel
|}} ||Nhà nước Israel (Nhà nước Do Thái)
||Dĩ Sắc Liệt
 
Do Thái
 
Hàng 304 ⟶ 325:
|-
| 42 || {{flag|United Arab Emirates
|}} ||Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
||A Lạp Bá Liên hợp tư trưởng quốc

||
|-
| 43 || {{flag|Oman
|}} ||Vương quốc Oman
||A Man

Ô Man

U Man
||Vùng đất yên tĩnh (định cư hay thuyền)
|-
| 44 || {{flag|Yemen
|}} ||Cộng hòa Yemen

||Dã Môn

||Tay phải
|-
| 45 || {{flag|Jordan
|}} ||Vương Quốc Hashemite Jordan
||Ước Đán


||Cuộn chảy (Nước chảy mạnh từ trên cao xuống)
|-
| 46 || {{flag|Syria
Hàng 319 ⟶ 357:
|-
| 47 || {{flag|Lebanon
||}} ||Cộng hòa Lebanon
||Lê Ba Nộn
 
Li Băng
|Núi trắng
|-
| 48 || {{flag|Turkey
|}} ||Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ
|| Tuốc Kỳ
 
Tước Kỳ
 
Tức Kỳ
 
Thổ Kỳ
Thổ Kỳ || Trên đường đi các thương nhân này có ghé qua Thổ Nhĩ Kỳ (đang do đế chế Ottoman chiếm giữ) và nhờ những đầu bếp ở đây làm món gà nướng đậm đà hương vị của đất nước có nền văn hóa ẩm thực đặc sắc này.
 
Và như vậy, người Châu Âu nhầm tưởng những con turkey này đến từ nước Thổ và đặt tên cho chúng là “turkey cock” (gà trống) và “turkey hen” (gà mái). Về sau rút gọn là turkey cho dễ sử dụng.