Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jesse Lingard”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Giúp ích Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n Đã lùi lại sửa đổi của 2402:800:63B9:A17D:49D0:F70A:9969:4019 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của DongNguyen1810 Thẻ: Lùi tất cả Đã bị lùi lại |
||
Dòng 1:
{{Khóa|small=yes}}
{{Thông tin tiểu sử bóng đá
| name =Lingard
| fullname = Jesse Lingard
| image = File:Jesse Lingard 2018-06-13 1.jpg
| caption = Lingard tập luyện cùng [[Đội tuyển bóng đá quốc gia
| birth_date = {{birth date and age|1992|12|15|df=y}}<ref>{{chú thích web |title=Reserves Under-21s Player profile: Jesse Lingard |url=http://www.manutd.com/en/players-and-staff/reserves/jesse-lingard.aspx |work=ManUtd.com |publisher=Manchester United |accessdate=ngày 19 tháng 9 năm 2013}}</ref> l
| birth_place = [[Warrington]], [[Anh]]
| height = {{convert|5|ft|9|in|m|abbr=on|order=flip}}<ref name=DCFCprofile>{{chú thích web |url=http://www.dcfc.co.uk/team/player-profile/jesse-lingard/16 |title=Derby County FC Player Profiles: 16 Jesse Lingard |work=DCFC.co.uk |publisher=Derby County F.C. |date=ngày 3 tháng 2 năm 2015 |accessdate=ngày 17 tháng 2 năm 2015 |archiveurl=https://www.webcitation.org/6WPIxils9?url=http://www.dcfc.co.uk/team/player-profile/jesse-lingard/16 |archivedate=2015-02-17 |deadurl=yes }}</ref>
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ
| currentclub = [[Câu lạc bộ bóng đá West Ham United|West Ham United]]
(cho
| clubnumber = 11
| youthclubs1 = Penketh United
| youthyears1 = -2000
| clubs1 = [[Manchester United F.C.|Manchester United]]
| clubs2 =
| years1 = 2012–
| years2 = 2012–2013
Dòng 21:
| caps2 = 5
| goals1 = 31
| goals2 =
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia
| nationalyears1 = 2008
| nationalyears2 = 2013–2015
Dòng 32:
| club-update = 12 tháng 5 năm 2019
| years3 = 2013–2014
| clubs3 = → [[Birmingham City F.C.|Birmingham City]] (
| caps3 = 13
| goals3 = 6
| years4 = 2014
| clubs4 = → [[Brighton & Hove Albion F.C.|Brighton & Hove Albion]] (
| caps4 = 15
| goals4 =
| years5 = 2015
| clubs5 = → [[Derby County F.C.|Derby County]] (
| caps5 = 14
| goals5 =
| years6 = 2021-
| clubs6 = → [[Câu lạc bộ bóng đá West Ham United|West Ham United]] (
| cáp6 = 0
| goals =
| nationalyears3 = 2016–
| nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia
| nationalcaps3 = 24
| nationalgoals3 = 4
Dòng 55:
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu|UEFA Nations League]]}}
{{MedalBronze|[[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19|Bồ Đào Nha 2019]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia
| youthclubs2 = [[Manchester United F.C.|Manchester United]]
| youthyears2 = 2000<!-- gia nhập năm 1999 khi anh ấy mới 7 tuổi 7 -->–2012
}}
'''Jesse Ellis Lingard''' (sinh ngày [[15 tháng 12]] năm [[1992]]) là một [[cầu thủ bóng đá]] người [[Anh
==Sự nghiệp câu lạc bộ==
Dòng 78:
==Sự nghiệp quốc tế==
Lingard chơi 3 trận cho đội tuyển U 17
Năm [[2016]], Lingard được triệu tập vào [[đội tuyển bóng đá quốc gia Anh
Ngày [[23 tháng 3]] năm [[2018]], anh có bàn thắng đầu tiên cho đội tuyển quốc gia trong chiến thắng 1-0 của Tam sư trước đội tuyển
==Thống kê sự nghiệp==
Dòng 161:
!Bàn
|-
| rowspan="4" |[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|
|2016||
|-
|2017||
|-
|2018||
|-
|2019||
|-
! colspan="2" |Tổng cộng!!
|}
|