Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sa Thầy”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
\
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | huyện
| tên = Sa Thầy
| tỉnh = [[Kon Tum]]
| vùng = [[Tây Nguyên]]
| huyện lỵ = thị trấn [[Sa Thầy (thị trấn)|Sa Thầy]]
| phân chia hành chính = 1 thị trấn, 10 xã
| kinh độ = 107.7
| vĩ độ = 14.4
| bản đồ 1 = {{Infobox mapframe|zoom=9|frame-width=280}}
| hình =
| ghi chú hình =
| kinh độ = 10714.7408285
| thời điểm dân số= 2019
| dânkinh sốđộ = 48107.140 người797268
| bản đồ 1 = {{Infobox mapframe|zoom=9|frame-width=280}}
| diện tích = 1.435,22 km<sup>2<sup>
| dân số = 48.140 người
| thời điểm dân số= 2019
| mật độ dân số = 34 người/km<sup>2<sup>
| vùng = [[Tây Nguyên]]
| tỉnh = [[Kon Tum]]
| huyện lỵ = thị trấn [[Sa Thầy (thị trấn)|Sa Thầy]]
| thành lập = 1975
| phân chia hành chính = 1 thị trấn, 10 xã
| chủ tịch UBND =
| chủ tịch HĐND =
| dân tộc =
| điện thoại =
| fax =
| web = {{url|http://sathay.kontum.gov.vn}}
}}