Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chiến tranh Nguyên Mông – Đại Việt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10:
|commander1=[[Mông Kha|Mông Ca]]<br />[[Uriyangqatai|Ngột Lương Hợp Thai]]<br />[[Hốt Tất Liệt]]<br />[[Thoát Hoan]]<br />[[Ô Mã Nhi]]{{KIA}}<br />[[Toa Đô]]{{KIA}}
|commander2=[[Trần Thái Tông]]<br />[[Trần Thủ Độ]]<br />[[Trần Thánh Tông]]<br />[[Trần Nhân Tông]]<br />[[Trần Hưng Đạo]]<br /> [[Trần Nhật Duật]]<br />[[Trần Quang Khải]] <br /> [[Phạm Ngũ Lão]] <br /> [[Lê Phụ Trần]]
|strength1= '''Lần thứ 1 (năm 1257-1258):''' <br / >~1520.000-25.000 quân Mông Cổ + 20.000 quân Đại Lý, tổng cộng ~35.000-45.000<br />'''Lần thứ 2 (năm 1285):'''<br / >~300.000 - 500.000 quân và dân binh (tùy theo các ước tính khác nhau)<br /><br />'''Lần thứ 3 (năm 1287-1288):'''<br / >Được tăng cường 70.000, cộng với số quân còn lại của lần thứ 2, tổng cộng ~300.000 - 500.000 quân và dân binh (tùy theo các ước tính khác nhau)<ref>Trần Xuân Sinh (2006), Thuyết Trần, Nhà xuất bản Hải Phòng</ref>
|strength2='''Lần thứ 1 (năm 1257-1258):''' <br / >~70100.000 quân và dân binh<br>'''Lần thứ 2 (năm 1285):''' <br / >~200.000-300.000 quân và dân binh<br /> '''Lần thứ 3 (năm 1287-1288):''' <br / >~200.000-300.000 quân và dân binh {{cần chú thích|date=August 2009}}
|casualties1= 330.000-530.000 quân tử trận hoặc bị bắt
|casualties2= 100.000-250.000 quân tử trận
|casualties3=Khoảng 1.000.000 triệudân người bao gồm thường dânViệtdânTống tị nạn nước Tốngchết
}}
{{Chiến tranh Nguyên Mông-Đại Việt}}