Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Turkish Airlines”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 250:
Tại thời điểm 8 tháng 11 năm 2009, tuổi bình quân của đội tàu bay hãng Turkish Airlines là 6,5 năm.<ref>[http://www.airfleets.net/ageflotte/THY%20Turkish%20Airlines.htm airfleets.net – Fleet age Turkish Airlines] ngày 8 tháng 11 năm 2009</ref>
 
==Thống kê==
Số lượng hành khách và số lượng chỗ ngồi mà hãng đã phục vụ.
{| class="wikitable sortable portable"; align=center;"
! style="background:white; color:blue" width=70px| Năm
! style="background:red; color:white" width=150px| Số lượng hành khách
! style="background:white; color:red" width=70px| Số lượng chỗ ngồi
|-
| 2004 || 11.900.000|| 26481
|-
| 2005 || 14.100.000|| 29805
|-
| 2006 || 16.900.000 || 36934
|-
| 2007 || 19.600.000 || 41619
|-
| 2008 || 22.500.000 || 46343
|-
| 2009 || 25.000.000 || 56574
|-
| 2010 || 29.000.000 || 65100
|-
| 2011 || 32.600.000 || 81193
|-
| 2012 || 39.000.000 || 96124
|-
| 2013 || 48.200.000 || 116433
|-
| 2014 || 54.600.000 || 135330
|-
| 2015 || 61.200.000 || 153209
|-
| 2016 || 62.700.000 || 170092
|-
| 2017 || 68.600.000 || 173073
|-
| 2018 || 75.100.000 || 182031
|-
|}
==Hệ thống phòng chờ==
'''_''' Turkish Airlines Lounge Business