Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:Plantaest/Nháp 13”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Tẩy trống trang
Thẻ: Tẩy trống trang
nKhông có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại
Dòng 1:
{{Infobox Former Country
| header background color = #ffb3b3
| native_name =
| stat_area3 =
| year_leader1 = 1368–1398 {{smaller|(đầu tiên)}}
| year_leader2 = 1402–1424
| year_leader3 = 1572–1620 {{smaller|(lâu nhất)}}
| year_leader4 = 1627–1644 {{smaller|(cuối cùng)}}
| title_leader = [[Danh sách hoàng đế Nhà Minh|Hoàng đế]] ({{lang|zh|{{linktext|皇帝}}}})
| deputy1 = [[Giải Tấn]]
| deputy2 = Ngụy Tào Đức
| year_deputy1 = 1402–1407
| year_deputy2 = 1644
| title_deputy = Thủ phủ Nội các
| stat_year1 = 1393{{sfnp|Ho|1959|pp=8–9, 22, 259}}
| stat_area1 =
| stat_pop1 = 65.000.000
| stat_year3 = 1500<ref>Dựa theo {{Chú thích sách|url=|title=ReORIENT: Global Economy in the Asian Age|last=Frank|first=Andre Gunder|publisher=Nhà xuất bản Đại học California|year=1998|isbn=9780520211292|series=|pages=109}} </ref>
| stat_pop3 = 125.000.000
| leader3 = [[Minh Thần Tông]]
| stat_year4 = 1600<ref>Dựa theo {{Chú thích sách|title=Development Centre Studies The World Economy Volume 2: Historical Statistics|last=Maddison|first=Angus|publisher=Nhà xuất bản OECD|year=2006|isbn=9789264022621|pages=238}}</ref>
| stat_area4 =
| stat_pop4 = 160.000.000
| stat_year5 = 1450<ref name="Turchin222">{{cite journal|last2=Adams|first2=Jonathan M.|last3=Hall|first3=Thomas D|date=December 2006|title=East-West Orientation of Historical Empires|url=http://jwsr.pitt.edu/ojs/index.php/jwsr/article/view/369/381|journal=Journal of World-Systems Research|volume=12|issue=2|page=222|issn=1076-156X|last1=Turchin|first1=Peter|accessdate=16 September 2016|archivedate=2019-05-20|archive-url=https://web.archive.org/web/20190520161830/http://jwsr.pitt.edu/ojs/index.php/jwsr/article/view/369/381|dead-url=no}}</ref><ref name="Taagepera500">{{cite journal|last=Taagepera|first=Rein|date=September 1997|title=Expansion and Contraction Patterns of Large Polities: Context for Russia|journal=International Studies Quarterly|volume=41|issue=3|page=500|doi=10.1111/0020-8833.00053|jstor=2600793|author-link=|url=http://www.escholarship.org/uc/item/3cn68807|accessdate=2021-01-07|archivedate=2018-11-19|archive-url=https://web.archive.org/web/20181119114740/https://escholarship.org/uc/item/3cn68807|dead-url=no}}</ref>
| stat_area5 = 6500000
| footnotes = 1. Trước khi lên ngôi hoàng đế, [[Chu Nguyên Chương]] đã tự xưng là Ngô vương ở Nam Kinh vào năm 1364, sử sách gọi chế độ lúc này của ông là Tây Ngô (西吳).<br />2. Tàn dư [[Hoàng tộc nhà Minh|hoàng tộc nhà Minh]] vẫn cai trị miền nam Trung Quốc tới năm 1662, với các nhà nước gọi chung là [[Nam Minh]]. [[Vương quốc Đông Ninh]], một nhà nước nhân danh nhà Minh ở [[Đài Loan]], tồn tại kéo dài cho đến năm 1683, nhưng không được cai trị bởi gia tộc họ Chu và do đó thường không được coi là một phần của Nam Minh.
| today = {{flag|Trung Quốc}}<br />{{flag|Nga}}<br />{{flag|Việt Nam}}
| demonym =
| area_km2 =
| area_rank =
| GDP_PPP =
| GDP_PPP_year =
| GDP_nominal_per_capita = {{decrease}} 19,8 lượng bạc<ref>{{cite web |last1=Broadberry |first1=Stephen |title=CHINA, EUROPE AND THE GREAT DIVERGENCE: A STUDY IN HISTORICAL NATIONAL ACCOUNTING, 980–1850 |url=https://eh.net/eha/wp-content/uploads/2014/05/Broadberry.pdf |publisher=Hiệp hội lịch sử kinh tế |accessdate=15 August 2020 |archivedate=2021-01-09 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210109144034/https://eh.net/eha/wp-content/uploads/2014/05/Broadberry.pdf |dead-url=no }}</ref>
| HDI =
| leader4 = [[Minh Tư Tông]]
| leader2 = [[Minh Thành Tổ]]
| conventional_long_name = Đại Minh </br>{{big|{{Khải thể|{{nobold|{{lang|zh|大明}}}}}}}}
| date_post = 1662
| common_name = Nhà Minh
| status = [[Đế quốc]]
| government_type = [[Quân chủ chuyên chế]]
| year_start = 1368
| year_end = 1644
| year_exile_start = 1644
| year_exile_end = 1683
| event_start = Kiến lập ở [[Nam Kinh]]<sup>1</sup>
| date_start = 23 tháng 1 năm
| event_end = Bắc Kinh thất thủ
| date_end = 25 tháng 4 năm
| event1 = [[Bắc Kinh]] được chỉ định làm kinh đô
| date_event1 = 28 tháng 10 năm 1420
| event_post = [[Nam Minh]] diệt vong<sup>2</sup>
| p1 = Nhà Nguyên
| leader1 = [[Minh Thái Tổ]]
| image_map_caption = Nhà Minh vào năm 1415, dưới thời [[Minh Thành Tổ]]
| currency = [[Tiền định danh|Tiền giấy]] (1368–1450)<br />Kim bản vị:<br />''văn'' (文) với tiền xu và tiền giấy<br />''lượng'' (兩) với bạc, tính theo cân nặng
| religion = Thần đạo Trung Hoa, [[Đạo giáo]], [[Nho giáo]], [[Phật giáo]], [[Tín ngưỡng dân gian Trung Hoa]], [[Hồi giáo]], [[Công giáo]]
| common_languages = Ngôn ngữ chính:<br />[[Quan thoại thời Minh-Thanh|Quan thoại]]<br />[[Danh sách phương ngữ Hán ngữ|Hán ngữ khác]]<br />Ngôn ngữ khác:<br /> [[Nhóm ngôn ngữ Karluk|Turk]], Hồi Cốt ngữ, [[Nhóm ngôn ngữ Tạng|Tây Tạng]], [[Tiếng Mông Cổ|Mông Cổ]], [[Tiếng Nữ Chân|Nữ Chân]], [[Ngôn ngữ tại Trung Quốc|khác]]
| capital = [[Nam Kinh]]<br /><small>(1368–1644)</small>{{efn|''Nam Kinh'' là kinh đô duy nhất từ năm 1368 đến 1403; chính kinh từ năm 1403 đến 1421; thứ kinh kể từ năm 1421.}}<br />[[Bắc Kinh]]<br /><small>(1403–1644)</small>{{efn|''Bắc Kinh'' là thứ kinh từ năm 1403 đến 1421; chính kinh từ năm 1421 đến 1644.}}{{efn|Các thủ phủ lưu vong của nhà [[Nam Minh]] là [[Nam Kinh]] <small>(1644)</small>, [[Phúc Châu]] <small>(1645–46)</small>, [[Quảng Châu]] <small>(1646–47),</small> [[Triệu Khánh]] <small>(1646–52)</small>.}}
| image_map2_caption = Lãnh thổ nhà Minh năm 1580
| image_map2 = Nhà Minh năm 1580.svg
| image_map = Map of Ming Chinese empire 1415 (cropped).jpg
| s1 = Hậu Kim{{!}}Nhà Hậu Kim
| image_flag = [[Tập tin:Left-facing dragon pattern on Wanli Emperor's imperial robe.svg|95px]]
| symbol_type = Đại Minh Hoàng đế chi bảo
| flag_type = Họa tiết rồng trên long bào của [[Minh Thần Tông]]
| image_coat = [[Tập tin:Seal of Ming dynasty.svg|95px]]
| flag_s4 = Flag of Portugal (1521).svg
| s4 = Ma Cao thuộc Bồ Đào Nha{{!}}Ma Cao
| s3 = Nam Minh
| s2 = Nhà Đại Thuận
| HDI_year =
}}
{{Infobox Chinese
|pic=Ming dynasty (Chinese characters).svg
|p2=Dà Míng
|altname=Đại Minh
|j3=daai<sup>6</sup> ming<sup>4</sup> dai<sup>3</sup> gwok<sup>3</sup>
|ci3={{IPAc-yue|d|aai|6|-|m|ing|4|-|d|ai|3|-|gw|ok|3}}
|y3=Daai<sup>6</sup> Ming<sup>4</sup> Dai<sup>3</sup> Gwok<sup>3</sup>
|wuu3=da men di kueh/koh
|w3=Ta Ming Ti Kuo
|p3=Dà Míng Dì Guó
|t3=大明帝國
|s3=大明帝国
|ci2={{IPAc-yue|d|aai|6|-|m|ing|4}}
|y2=Daai<sup>6</sup> Ming<sup>4</sup>
|c2=大明
|piccap="Minh triều" bằng Hán tự
|title=Minh triều
|tl=Bîng tiâu
|suz=Mín záu
|j=Ming<sup>4</sup> ciu<sup>4</sup>
|ci={{IPAc-yue|m|ing|4|-|c|iu|4}}
|y=Ming<sup>4</sup> chiu<sup>4</sup>
|mi={{IPAc-cmn|m|ing|2|-|ch|ao|2}}
|w=Ming<sup>2</sup> ch'ao<sup>2</sup>
|p=Míng cháo
|c=明朝
|picupright=0.4
|altname3=Đại Minh đế quốc}}