40.988
lần sửa đổi
*[[Hình:Med 3.png]]Hạng ba các mùa giải: chưa có
== Đội hình
''
▲''Sẽ cập nhật trong tháng 12 năm 2020.<ref>[http://volleyball.vn/danh-sach-cac-doi-bong-chuyen-nu-tham-du-vong-2-giai-bong-ch.html Danh sách các đội bóng chuyền nữ tham dự vòng 2 Giải bóng chuyền VĐQG 2020]</ref>
* Huấn luyện viên: {{Flagicon|Việt Nam}} [[Thái Thanh Tùng]]
| 11
| {{flagicon|VIE}} [[Phạm Thị Hải Yến]] (Đội trưởng)
|
| 1,
|
| 1993
|-
| 12
| {{flagicon|VIE}} [[Đào Thị Hồng Hạnh]]
|
| 1,
|
| 1989
|-
| 15
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Huệ]]
|
| 1,72
|
| 1985
|-
| 14
| {{flagicon|VIE}} [[Vũ Thị Tuyết Mai]]
|
| 1,72
|
| 2001
|-
| 4
| {{flagicon|VIE}} [[Triệu Thanh Huyền]]
|
| 1,
|
| 1991
|-
| 6
| {{flagicon|VIE}} [[Đinh Thị Trà Giang]]
|
| 1,
|
| 1994
|-
| 3
|{{flagicon|VIE}} [[Hồ Thị Thu Trang]]
|
| 1,
|
| 2000
|-
| 16
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Hồng]]
|
| 1,
| 60
| 1996
| 1
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Minh Nhân]]
|
| 1,
|
| 1989
|-
| 2
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Lý Thụy Vi]]
|
| 1,
|
| 2000
|-
| 18
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Yến]]
| Libero
| 1,
| 58
| 1997
| 5
| {{flagicon|VIE}} [[Trần Thị Thu Phương]]
|
| 1,
|
| 1999
|-
| 7
| {{flagicon|VIE}} [[Trần Thị Liên]]
|
| 1,
|
| 2000
|-
| 10
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Huyền Trang]]
|
| 1,
|
| 1988
|-
|
lần sửa đổi