Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng chuyền Thanh Hóa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 34:
| {{flagicon|VIE}} [[Phạm Thị Lệ Thảo]] (Đội trưởng)
|
| 1,8285
| 59
| 1992
Dòng 41:
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Hạnh]]
|
| 1,8077
| 60
| 1991
Dòng 48:
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Hiền]]
|
| 1,7274
| 56
| 1988
Dòng 55:
| {{flagicon|VIE}} [[Vũ Thị Thu Hà]]
|
| 1,7275
| 61
| 1985
Dòng 62:
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Nga]]
|
| 1,6876
| 58
| 1995
Dòng 69:
| {{flagicon|VIE}} [[Hoàng Thị Thảo]]
|
| 1,6576
| 62
| 1992
Dòng 76:
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Hồng Ngọc]]
|
| 1,7577
| 64
| 1996
Dòng 83:
| {{flagicon|VIE}} [[Phạm Phương Thảo]]
|
| 1,7775
| 65
| 1993
Dòng 90:
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Thảo]]
| Libero
| 1,7174
| 61
| 1997
Dòng 97:
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Loan]]
|
| 1,7273
| 56
| 1994
Dòng 104:
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Dung]]
|
| 1,7270
| 59
| 1990
Dòng 111:
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Lan]]
| Chủ công
| 1,6872
| 56
| 1995
Dòng 118:
| {{flagicon|VIE}} [[Đàm Thị Thùy Linh]]
| Libero
| 1,7365
| 55
| 1999