Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Good Times Bad Times”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Rescuing 2 sources and tagging 0 as dead.) #IABot (v2.0.7
n Replace dead-url= with url-status=.
Dòng 17:
| Misc =
}}
"'''Good Times Bad Times'''" là ca khúc của ban nhạc rock người Anh [[Led Zeppelin]], trở thành đĩa đơn đầu tiên trong album đầu tay năm 1969 của họ, ''[[Led Zeppelin (album)|Led Zeppelin]]''. Tay guitar [[Jimmy Page]] đã chơi chiếc [[Fender Telecaster]] qua bộ chuyển âm Leslie nhằm tạo nên hiệu ứng vọng<ref>{{chú thích sách|title= The Complete Guide to the Music of Led Zeppelin |first= Dave |last= Lewis |year= 1994 |isbn= 0-7119-3528-9 |publisher= [[Music Sales Group|Omnibus Press]]}}</ref><ref>Rosen, Steven (ngày 25 tháng 5 năm 2007). {{Chú thích web |url=http://www.modernguitars.com/archives/003340.html |ngày truy cập=2015-08-27 |tựa đề=1977 Jimmy Page Interview (Audio/Text) |archive-date=2008-05-06 |archive-url=https://web.archive.org/web/20080506154949/http://www.modernguitars.com/archives/003340.html |dead-url-status= }}. (originally published in the July 1977, issue of ''[[Guitar Player]]'' magazine) ''Modern Guitars''. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.</ref>. Việc sử dụng bộ chuyển âm này vốn trước đây chỉ được dùng cho [[Hammond organ]]. Page cũng là nhà sản xuất và bố trí thu âm cho ca khúc này.
 
Ca khúc này cũng đánh dấu việc tay trống [[John Bonham]] đã 2 lần chơi 16 nốt trong một lần kick bass bằng chân phải, tạo nên hiệu ứng đặc biệt mà sau này rất nhiều tay trống nhạc rock khác bắt chước, ngoài ra còn chơi hi-hat 8 nốt một lần xuyên suốt toàn ca khúc bằng chân trái. Bonham nói anh chơi trống như vậy sau khi lấy cảm hứng từ ban nhạc [[Vanilla Fudge]] khi mà tay trống Carmine Appice thường chơi trống bass nhanh gấp đôi bình thường<ref name="GW">{{chú thích web|first= Dave |last= Schulps |title= Interview with Jimmy Page |year= 1993 |url= http://www.iem.ac.ru/zeppelin/docs/interviews/page_93.gw |work= [[Guitar World]] |publisher= Iem.ac.ru |accessdate= ngày 2 tháng 2 năm 2014}}</ref>.
Dòng 63:
|align="center"|80
|-
|US [[Cashbox (tạp chí)|''Cash Box'']]<ref>{{Chú thích web |url=http://cashboxmagazine.com/archives/60s_files/19690426.html |ngày truy cập=Tháng 8 27, 2015 |tựa đề=CASH BOX Top 100 Singles – Week ending APRIL 26, 1969 |archive-date=Tháng 8 26, 2012 |archive-url=https://web.archive.org/web/20120826115610/http://cashboxmagazine.com/archives/60s_files/19690426.html |dead-url-status= }}. [[Cashbox (magazine)|''Cash Box'' magazine]]. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.</ref>
|align="center"|66
|-