Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kali iodide”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Leiem (thảo luận | đóng góp)
Sửa lỗi + Thể loại
Dòng 1:
{{chembox new
| verifiedrevid = 408966033
| Name = Kali iotua
| ImageFile = Potassium iodide.jpg
| ImageName = Mẫu kali iotua
| ImageFile1 = Potassium-iodide-unit-cell-3D-ionic.png
| IUPACName = Kali iotua
| ImageName1 = Cấu trúc của kali iotua
| OtherNames =
| IUPACName = Kali iotua
| OtherNames = Kali monoiotua
| Section1 = {{Chembox Identifiers
| ChemSpiderID_Ref = {{chemspidercite|correct|chemspider}}
| ChemSpiderID = 4709
| UNII_Ref = {{fdacite|correct|Food and Drug Administration}}
Hàng 23 ⟶ 25:
| StdInChIKey = NLKNQRATVPKPDG-UHFFFAOYSA-M
| CASNo = 7681-11-0
| CASNo_Ref = {{cascite|correct|CAS}}
| PubChem = 4875
| RTECS = TT2975000}}
}}
| Section2 = {{Chembox Properties
| Formula = KI
| MolarMass = 166,00280023 g/mol
| Appearance = Chất rắn màu trắng
| Density = 3,123 g/cm<sup>3</sup>³
| Solubility = 128 g/100 ml (0 &nbsp#8451;°C) <br /> 140 g/100 mL (20&nbsp; °C) <br /> 176 g/100 mL (60&nbsp; °C) <br /> 206 g/100 mL (100&nbsp; °C)
| SolubleOther = 2 g/100 mL (ethanol[[etanol]]) <br /> tan trong [[acetoneaceton]] (1,31 g/100 mL) <br /> Tan ít trong [[ete]], [[amoniac]]
| MeltingPtC = 681
| BoilingPtC = 1330 }}
| Section3 = {{Chembox Structure}}
| pKa =
}}
| Section3 = {{Chembox Structure
| Coordination =
| CrystalStruct =
| Dipole =
}}
| Section7 = {{Chembox Hazards
| ExternalMSDS = [http://www.jtbaker.com/msds/englishhtml/p5906.htm External MSDS]
| EUIndex = Không
| NFPA-H = 1
| NFPA-F = 0
| NFPA-R = 0}}
| RPhrases =
| SPhrases =
}}
| Section8 = {{Chembox Related
| OtherAnions = [[Kali florua]]<br />[[Kali clorua]]<br />[[Kali bromua]]
| OtherCations = [[Liti iođuaiotua]]<br />[[Natri iođuaiotua]]<br />[[Rubiđi iođuaiotua]]<br />[[XêsiXesi iođuaiotua]]}}}}
}}
}}
 
'''Kali iotua''' là hợp chất vô cơ có [[công thức hóa học]] '''KI'''. Đây là muối iotua phổ biến nhất trên thị trường, với sản lượng khoảng 37.000 tấn năm 1985. KI ít hút ẩm hơn so với NaI. Muối KI để lâu hoặc không nguyên chất thường có màu vàng.
 
== Cấu trúc ==
Kali iotua là hợp chất ion, cấu trúc tinh thể ở dạng như muối ăn [[Natri clorua|NaCl]].
 
== Điều chế ==
KI được điều chế bằng phản ứng giữa [[Kali hydroxit|KOH]] và [[iốtiot]]:
:6KOH + 3I<sub>2</sub> → 5KI + KIO<sub>3</sub> + 3H3[[Nước|H<sub>2</sub>O]]
 
== Ứng dụng ==
* KI với liều lượng 130&nbsp; mg thường được dùng cho mục đích cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ.
* KI cũng được sử dụng trong dạng dung dịch bão hòa với khoảng 1000&nbsp; mg KI/mlmL.
* KI hoặc [[Kali iodat|KIO<sub>3</sub>]] thường được trộn vào muối ăn làm [[muối iốtiot]].<ref>Sách giáo khoa Hóa học 10 nâng cao, trang 146, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.</ref>
 
== Tính chất ==
=== Hóa vô cơ ===
Ion iođuaiotua bị oxi hóa thành iốtiot tự do bởi các chất oxi hóa mạnh như [[acid sulfuric|axit sunfuric]] đặc, [[kali pemanganat]], khí [[clo]]:
:4KI + 2CO2[[Cacbon monoxit|CO]] + O<sub>2</sub> → 2K2[[Kali cacbonat|K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>]] + 2I<sub>2</sub>
Phản ứng này dùng để phân tách iodiot từ chất thiên nhiên.
 
Cũng giống như các muối ioduaiotua khác, KI tạo muối triiođuatriotua I<sub>3</sub><sup>-</sup> khi xử lý với I<sub>2</sub>:
Phản ứng này dùng để phân tách iod từ chất thiên nhiên.
 
Cũng giống như các muối iodua khác, KI tạo muối triiođua I<sub>3</sub><sup>-</sup> khi xử lý với I<sub>2</sub>:
:KI<sub>(''l'')</sub> + I<sub>2 (''r'')</sub> → KI<sub>3 (''l'')</sub>
KI cũng được sử dụng trong việc tráng phim:
:KI<sub>(''l'')</sub> + [[Bạc nitrat|AgNO<sub>3</sub>]] <sub>(''l'')</sub> → [[Bạc iotua|AgI]]<sub>(r)</sub> + [[Kali nitrat|KNO<sub>3</sub>]] <sub>(''l'')</sub>
 
=== Hóa hữu cơ ===
Trong lĩnh vực này, KI được sử dụng như 1một nguồn cung cấp iốtiot cho các phản ứng tổng hợp hữu cơ, ví dụ như phản ứng điều chế các muối arenediazonium:
[[Tập tin:Sandmeyer reaction.svg|400px]]
 
==Tham khảo==
{{thamTham khảo}}
{{Hợp chất Kalikali|state=}}
<references />{{Sơ khai hóa học}}
{{Iotua|state=}}
{{Hợp chất Kali}}
<references />{{Sơ khai hóa học}}
 
[[Thể loại:Hóa chất]]
[[Thể loại:Hợp chất kali]]
[[Thể loại:Phụ gia thực phẩm]]