Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kali iodide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n đã thêm Thể loại:Hợp chất iot dùng HotCat |
Sửa lỗi + Thể loại |
||
Dòng 1:
{{chembox new
| verifiedrevid = 408966033
|
|
| ImageName = Mẫu kali iotua
|
| IUPACName = Kali iotua▼
| ImageName1 = Cấu trúc của kali iotua
| OtherNames = ▼
| Section1 = {{Chembox Identifiers
|
| ChemSpiderID = 4709
| UNII_Ref = {{fdacite|correct|Food and Drug Administration}}
Hàng 23 ⟶ 25:
| StdInChIKey = NLKNQRATVPKPDG-UHFFFAOYSA-M
| CASNo = 7681-11-0
|
|
|
| Section2 = {{Chembox Properties
|
|
|
|
|
|
|
|
| Section3 = {{Chembox Structure}}▼
▲| Section3 = {{Chembox Structure
| Section7 = {{Chembox Hazards
|
|
|
|
|
| Section8 = {{Chembox Related
|
|
'''Kali iotua''' là hợp chất vô cơ có [[công thức hóa học]] '''KI'''. Đây là muối iotua phổ biến nhất trên thị trường, với sản lượng khoảng 37.000 tấn năm 1985. KI ít hút ẩm hơn so với NaI. Muối KI để lâu hoặc không nguyên chất thường có màu vàng.
==
Kali iotua là hợp chất ion, cấu trúc tinh thể ở dạng như muối ăn [[Natri clorua|NaCl]].
==
KI được điều chế bằng phản ứng giữa [[Kali hydroxit|KOH]] và [[
:6KOH + 3I<sub>2</sub> → 5KI + KIO<sub>3</sub> + ==
*
*
*
==
===
Ion
:4KI +
Cũng giống như các muối
▲Phản ứng này dùng để phân tách iod từ chất thiên nhiên.
▲Cũng giống như các muối iodua khác, KI tạo muối triiođua I<sub>3</sub><sup>-</sup> khi xử lý với I<sub>2</sub>:
:KI<sub>(''l'')</sub> + I<sub>2 (''r'')</sub> → KI<sub>3 (''l'')</sub>
KI cũng được sử dụng trong việc tráng phim:
:KI<sub>(''l'')</sub> + [[Bạc nitrat|AgNO<sub>3</sub>]] <sub>(''l'')</sub> → [[Bạc iotua|AgI]]<sub>(r)</sub> + [[Kali nitrat|KNO<sub>3</sub>]] <sub>(''l'')</sub>
===
Trong lĩnh vực này, KI được sử dụng như
[[Tập tin:Sandmeyer reaction.svg|400px]]
==Tham khảo==
{{
<references />{{Sơ khai hóa học}}▼
{{Iotua|state=}}
▲{{Hợp chất Kali}}
[[Thể loại:Hóa chất]]
[[Thể loại:Hợp chất kali]]
[[Thể loại:Phụ gia thực phẩm]]
|