Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sải (đơn vị)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Add 1 book for Wikipedia:Thông tin kiểm chứng được (20210205)) #IABot (v2.0.8) (GreenC bot
→‎Từ nguyên: AlphamaEditor, thay tham số coauthor không tồn tại, Executed time: 00:00:02.2233821 using AWB
Dòng 12:
 
== Từ nguyên ==
Khái niệm "fathom" bắt nguồn từ [[tiếng Anh cổ]] "fæðm", và "fæðm" lại bắt nguồn từ [[tiếng Frisia cổ]] "fadem", tạm dịch là "vòng tay ôm" hay "hai cánh tay duỗi ra".<ref name=oed>''Oxford English Dictionary'', ấn bản 2, 1989;</ref><ref>{{chú thích sách | lastauthorlink = Joseph Bosworth | first authors= Joseph | authorlink = Joseph Bosworth | coauthors =& Thomas Toller (bt.) | title = An Anglo-Saxon Dictionary | publisher = Clarendon Press | date = 1898 | location = Oxford, Anh | pages = | url = http://beowulf.engl.uky.edu/cgi-bin/Bosworth-Toller/ebind2html3.cgi/bosworth?seq=285}}</ref><ref>[http://www.merriam-webster.com/dictionary/fathom Fathom - Definition from the Merriam-Webster Online Dictionary.]</ref> Trong [[tiếng Anh Trung cổ]], từ này được viết là "fathme".
 
Một ''[[tầm (đơn vị)|tầm]]'' (''cable length'') được xem tương đương với 100 đến 120 sải. Có thời người ta hiểu một ''quarter'' là bằng 1/4 sải.