Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Thanh Hải”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor using AWB |
CS1 errors fixes using AWB |
||
Dòng 12:
== Tỉnh Thanh Hải ==
Năm 2018, Thanh Hải là tỉnh đứng thứ ba mươi mốt về số dân, đứng thứ ba mươi về kinh tế Trung Quốc với 5,9 triệu dân, tương đương với [[Turkmenistan]]<ref>{{Chú thích web|url=https://www.worldometers.info/world-population/|title=Dân số thế giới|last=|first=|date=|website=https://www.worldometers.info/world-population/|archive-url=|archive-date=Ngày 26 tháng 09 năm 2019|url-status=|
[[Thanh Hải]] là một trong 33 đơn vị hành chính cấp tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Dòng 258:
|-
|18
|[[Lạc Huệ Ninh]]<ref>{{Chú thích web|url=http://www.chinavitae.com/biography/Luo_Huining|title=Tiểu sử Lạc Huệ Ninh|tác giả=|last=|first=|date=|website=Baike Baidu|archive-url=|archive-date=|url-status=|
|[[Đang Đồ]],
Dòng 298:
|-
|21
|[[Lưu Ninh]]<ref name=":02">{{Chú thích web|url=http://www.chinavitae.com/biography/Liu_Ning%7C4007|title=Tiểu sử Lưu Ninh|tác giả=|last=|first=|date=|website=China Vitae|archive-url=|archive-date=|url-status=|
|[[Bạch Sơn]],
|