Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XVIII”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 539:
| 49|| [[Klavdiya Nikolayeva]]<br>(1893–1944)||style="background:#FF0000; color:white;" width=1%| ||Ủy viên Đoàn Chủ tịch Hội đồng Trung ương các công đoàn toàn Liên xô<br>Thư ký Hội đồng Trung ương các công đoàn toàn Liên xô || style="background:#FF0000; color:white;" width=1%| ||Ủy viên Đoàn Chủ tịch Hội đồng Trung ương các công đoàn toàn Liên xô<br>Thư ký Hội đồng Trung ương các công đoàn toàn Liên xô || 3/1939-12/1944||Mất khi đang tại nhiệm
|-align=center
| rowspan=3|50|| rowspan=3|[[Nikolai Pegov]]<br>(1905–1991)||rowspan=3| ||rowspan=3|Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Primorsky và Thành ủy Vladivostok Đảng Cộng sản toàn Liên bang || style="background:#FF0000; color:white;" width=1% rowspan=3| ||Phó vụ trưởng Vụ Kiểm tra cơ quan Đảng Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang || 2/1948-7/1948|| rowspan=3|
|-align=center
|Trưởng ban Công nghiệp nhẹ Trung ương Đảng||7/1948-2/1952
|-align=center
|Ban Cơ quan Đảng, Công đoàn và Đoàn Thanh niên Trung ương Đảng||2/1952-10/1952
| 51|| [[Mikhail Pervukhin]]<br>(1904–1978)
|| || || style="background:#FF0000; color:white;" width=1%| || || 3/1939-10/1952||
|-align=center
| rowspan=3|51|| rowspan=3|[[Mikhail Pervukhin]]<br>(1904–1978)||rowspan=3| || rowspan=3|Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Nhà máy điện và năng lượng điện Liên Xô|| style="background:#FF0000; color:white;" width=1% rowspan=3| || Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô|| 4/1940-5/1944|| rowspan=3|
| 52|| [[Panteleimon Ponomarenko]]<br>(1902–1984)
|-align=center
|| || || style="background:#FF0000; color:white;" width=1%| || || 3/1939-10/1952||
|Ủy viên Nhân dân - Bộ trưởng Bộ Công nghiệp hóa chất Liên Xô||2/1942-1/1950
|-align=center
|Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô||1/1950-10/1952
|-align=center
| rowspan=3|52|| rowspan=3|[[Panteleimon Ponomarenko]]<br>(1902–1984)||rowspan=3| ||rowspan=3|Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Belarus||style="background:#FF0000; color:white;" width=1% rowspan=2| ||Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Belarus || 3/1939-3/1947||rowspan=3|Bàu bổ sung Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô từ 7/1947
|-align=center
|Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Belarus Xô||2/1947-3/1948
|-align=center
|| || || style="background:#FF0000000080; color:white;" width=1%| || thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô|| 37/19391948-10/1952||
|-align=center
| 53|| [[Alexander Poskrebyshev]]<br>(1891–1965)|| ||Trưởng ban Ban Đặc biệt Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang || style="background:#FF0000; color:white;" width=1%| ||Trưởng ban Ban Đặc biệt Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang || 3/1939-10/1952||
| 53|| [[Alexander Poskrebyshev]]<br>(1891–1965)
|-align=center
|| || || style="background:#FF0000; color:white;" width=1%| || || 3/1939-10/1952||
| rowspan=3|54|| rowspan=3|[[Pyotr Pospelov]]<br>(1898–1979)||rowspan=3| ||rowspan=3|Phó Chủ nhiệm thứ nhất Ủy ban Tuyên giáo và Cổ động Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang || style="background:#FF0000; color:white;" width=1% rowspan=3| || Tổng biên tập báo "Pravda"|| 5/1940-7/1949||rowspan=3|
|-align=center
|Giám đốc Viện Mác-Ăngen-Lênin Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang||7/1949-7/1952
|-align=center
|Phó tổng biên tập báo "Pravda"||7/1952-10/1952
|-align=center
| 55|| [[Vladimir Potemkin]]<br>(1874–1946)|| ||Phó Ủy viên Nhân dân thứ nhất Bộ Dân ủy Ngoại giao Liên Xô || style="background:#FF0000; color:white;" width=1%| ||Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Giáo dục Nga Xô || 2/1940-2/1946||Mất khi đang tại nhiệm
|-align=center
| 56|| [[Ivan Rogov]]<br>(1899–1949)|| || Phó Chính ủy Quân chủng Hải quân Liên Xô|| style="background:#FF0000; color:white;" width=1%| || Phó Tư lệnh Quân khu Baltic|| 8/1946-1/1949|| Mất khi đang tại nhiệm
|-align=center
| rowspan=6|57|| rowspan=6|[[Ivan Sedin]]<br>(1906–1972)||rowspan=6| ||rowspan=6|Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ivanovo Đảng Cộng sản Liên Xô || style="background:#FF0000; color:white;" width=1% rowspan=6| ||Phó Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Dầu mỏ Liên Xô|| 10/1939-7/1940||rowspan=6|Tháng 10/1949, bị bẳt kết án 8 tháng cải tạo lao động do tội danh lạm dụng chức vụ
|-align=center
|Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Dầu mỏ Liên Xô||7/1940-11/1944
|-align=center
|Ủy viên Nhân dân - Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Dệt may Liên Xô||5/1945-12/1948
|-align=center
|Thứ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ Liên Xô||12/1948-10/1949
|-align=center
|Giám đốc Nhà máy Nhựa Karacharovsk (Moskva)||10/1949-10/1950
| 54|| [[Pyotr Pospelov]]<br>(1898–1979)
|| || || style="background:#FF0000; color:white;" width=1%| || || 3/1939-10/1952||
|-align=center
|Giám đốc Nhà máy Hóa chất Dorogomilovsky được đặt tên của M.V. Frunze (Moscow)||10/1950-10/1952
| 55|| [[Vladimir Potemkin]]<br>(1874–1946)
|| || || style="background:#FF0000; color:white;" width=1%| || || 3/1939-10/1952||
|-align=center
| rowspan=3|58|| rowspan=3|[[Nikolay Skvortsov]]<br>(1899–1974)||rowspan=3| ||rowspan=3|Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan || style="background:#FF0000; color:white;" width=1% rowspan=3| ||Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan || 3/1939-7/1945||rowspan=3|
| 56|| [[Ivan Rogov]]<br>(1899–1949)
|| || || style="background:#FF0000; color:white;" width=1%| || || 3/1939-10/1952||
|-align=center
|Ủy viên Nhân dân - Bộ trưởng Bộ Cây Công nghiệp Liên Xô||11/1945-2/1947
| 57|| [[Ivan Sedin]]<br>(1899–1949)
|| || || style="background:#FF0000; color:white;" width=1%| || || 3/1939-10/1952||
|-align=center
|Bộ trưởng Bộ Nông trường quốc doanh Liên Xô||2/1947-10/1952
| 58|| [[Nikolay Skvortsov]]<br>(1899–1974)
|| || || style="background:#FF0000; color:white;" width=1%| || || 3/1939-10/1952||
|-align=center
| 59|| [[Joseph Stalin]]<br>(1878–1953)