Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XVIII”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
Dòng 698:
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Gruzia Xô||4/1952-10/1952
|-align=center
| rowspan="2"|6||rowspan="2"|[[Nikolai Biryukov]]<br>(1901–1980)||rowspan="2"| ||rowspan="2"|Ủy viên Hội đồng Quân sự Lục quân số 2 || style="background:#008000; color:white;" width=1% rowspan="2"| || Ủy viên Hội đồng Quân sự Tập đoàn quân số 1 || 38/1939-2/19411940|| rowspan="2"|
|-align=center
|Ủy viên Hội đồng Quân sự Mặt trận Viễn Đông||1940-2/1941
| ||[[Ivan Boytsov]]<br>(1896–1988)|| || || style="background:#008000; color:white;" width=1%| || || 3/1939-10/1952||
|-align=center
| 7||[[GavriiIvan VeynbergBoytsov]]<br>(1891–19461896–1988)|| || Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kalinin Đảng Cộng sản toàn Liên bang|| style="background:#008000; color:white;" width=1%| ||Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Stavropol Đảng Cộng sản toàn Liên bang|| 312/19391946-10/1952||
|-align=center
|8 ||[[IvanGavrii VlasovVeynberg]]<br>(1903–19691891–1946)|| ||Tổng cục trưởng Tổng cục Công nghiệp mì ống Bộ Dân ủy Công nghiệp Thực phẩm Liên Xô || style="background:#008000; color:white;" width=1%| ||Tổng cục trưởng Tổng cục Công nghiệp mì ống Bộ Dân ủy Công nghiệp Thực phẩm Liên Xô || 3/1939-102/19521941||
|-align=center
| rowspan="5"|9||rowspan="5"|[[MikhailIvan GvishianiVlasov]]<br>(1905–19661903–1969)||rowspan="5"| ||rowspan="5"|Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Saratov Đảng Cộng sản toàn Liên bang || style="background:#008000; color:white;" width=1% rowspan="5"| ||Chủ tịch Ủy ban chấp hành Xô viết tỉnh Saratov || 37/19391942-104/19521943|| rowspan="5"|
|-align=center
| Quyền Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô||4/1943-3/1944
|-align=center
|Phó Chủ tịch thứ nhất Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô||3/1944-6/1946
|-align=center
|Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô||6/1946-7/1950
|-align=center
|Viện trưởng Viện Nghiên cứu Khoa học Nông nghiệp Bộ Nông nghiệp Liên Xô||7/1950-10/1952
|-align=center
| rowspan="4"|10 ||rowspan="4"|[[Mikhail Gvishiani]]<br>(1905–1966)||rowspan="4"| ||rowspan="4"|Giám đốc NVKD tỉnh Primorsky || style="background:#008000; color:white;" width=1% rowspan="4"| ||Giám đốc NKGB (Bộ Dân ủy An ninh Quốc gia) tỉnh Primorsky || 2/1941-7/1941||rowspan="4"|
|-align=center
|Giám đốc NVKD tỉnh Primorsky ||7/1941-7/1943
|-align=center
|Giám đốc NKGB - MGB (Bộ An ninh Quốc gia) tỉnh Primorsky||7/1943-2/1950
|-align=center
|Giám đốc MGB tỉnh Kuibyshev ||2/1950-10/1952
|-align=center
| ||[[Sergo Goglidze]]<br>(1901–1953)|| || || style="background:#008000; color:white;" width=1%| || || 3/1939-10/1952||