Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phạm Minh Chính”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Lùi lại thủ công
Dòng 1:
{{pp-vandalism|small=yes}}
{{Thông tin viên chức
[[Tập tin:Hinh anh Ong Pham Minh Chinh 2021.jpg|nhỏ|Ông Phạm Minh Chính]]
| tên = Phạm Minh Chính
| hình = Mr. Pham Minh Chinh.jpg
| ngang =
| cao =
| miêu tả = Ảnh Phạm Minh Chính năm 2020.
| cỡ hình = 220px
| chức vụ = [[Tập tin:Coat of arms of Vietnam.svg|22px]]<br/>[[Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam]] (''đề cử'')
| bắt đầu = [[5 tháng 4]] năm [[2021]]
| kết thúc =
| tiền nhiệm = [[Nguyễn Xuân Phúc]]
| kế nhiệm = '''đương nhiệm'''
| địa hạt = {{VIE}}
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| phó chức vụ = [[Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam)|Phó Thủ tướng]]
| phó viên chức = *[[Trương Hòa Bình]] (''Thường trực'', [[2016]] – nay)
*[[Phạm Bình Minh]] ([[2013]] – nay)
*[[Vũ Đức Đam]] ([[2013]] – nay)
*[[Trịnh Đình Dũng]] ([[2016]] – nay)
| chức vụ khác =
| thêm =
| chức vụ 2 = [[Tập_tin:Communist Party of Vietnam flag logo.svg|19px]] [[Trưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Trưởng ban Tổ chức Trung ương]]
| bắt đầu 2 = [[5 tháng 2]] năm [[2016]]
| kết thúc 2 = ''nay''<br>{{số năm theo năm và ngày|2016|2|5}}
| tiền nhiệm 2 = [[Tô Huy Rứa]]
| kế nhiệm 2 = ''đương nhiệm''
| địa hạt 2 = {{VIE}}
| trưởng chức vụ 2 = Tổng Bí thư
| trưởng viên chức 2 = [[Nguyễn Phú Trọng]]
| phó chức vụ 2 = Phó Trưởng ban
| phó viên chức 2 = [[Nguyễn Thanh Bình (sinh 1957)|Nguyễn Thanh Bình]] (''thường trực'')<br/>[[Trần Văn Túy]]<br/>[[Hà Ban]]<br/>[[Mai Văn Chính]]<br/>[[Lê Vĩnh Tân]]<br/>[[Nguyễn Quang Dương]]<br/>[[Hoàng Đăng Quang]]<br/>[[Nguyễn Thị Thanh (chính khách)|Nguyễn Thị Thanh]]<br/>[[Phạm Thị Thanh Trà]]
| chức vụ khác 2 =
| thêm 2 =
| chức vụ 3 = [[Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bí thư Trung ương Đảng]]
| bắt đầu 3 = [[4 tháng 2]] năm [[2016]]
| kết thúc 3 = ''nay''<br>{{số năm theo năm và ngày|2016|2|4}}
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3 = ''đương nhiệm''
| chức vụ khác 3 =
| địa hạt 3 =
| trưởng chức vụ 3 = Thường trực Ban Bí thư
| trưởng viên chức 3 = [[Đinh Thế Huynh]]<br>[[Trần Quốc Vượng]]<br>[[Võ Văn Thưởng]]
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
| thêm 3 =
| chức vụ 3 = [[Tập_tin:Communist Party of Vietnam flag logo.svg|19px]] Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]] khóa XII, XIII
| bắt đầu 4 = [[27 tháng 1]] năm [[2016]]
| kết thúc 4 = ''nay''<br>{{số năm theo năm và ngày|2016|1|27}}
| tiền nhiệm 4 = [[Tô Huy Rứa]]
| kế nhiệm 4 = ''đương nhiệm''
| địa hạt 4 =
| trưởng chức vụ 4 = Tổng Bí thư
| trưởng viên chức 4 = [[Nguyễn Phú Trọng]]
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
| chức vụ khác 4 =
| thêm 4 =
| chức vụ 5 = Phó Trưởng [[Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Tổ chức Trung ương]]
| bắt đầu 5 = [[9 tháng 4]] năm [[2015]]
| kết thúc 5 = [[5 tháng 2]] năm [[2016]]<br>{{số năm theo năm và ngày|2015|4|9|2016|2|5}}
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 =
| địa hạt 5 =
| trưởng chức vụ 5 = Trưởng ban
| trưởng viên chức 5 = [[Tô Huy Rứa]]
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| chức vụ khác 5 =
| thêm 5 =
| chức vụ 6 = [[Tập_tin:Communist Party of Vietnam flag logo.svg|19px]] Bí thư [[Tỉnh ủy Quảng Ninh]]
| bắt đầu 6 = [[8 tháng 8]] năm [[2011]]
| kết thúc 6 = [[9 tháng 4]] năm [[2015]]<br>{{số năm theo năm và ngày|2011|8|8|2015|4|9}}
| tiền nhiệm 6 = [[Vũ Đức Đam]]
| kế nhiệm 6 = [[Nguyễn Văn Đọc]]
| địa hạt 6 =
| trưởng chức vụ 6 = Tổng Bí thư
| trưởng viên chức 6 = [[Nguyễn Phú Trọng]]
| phó chức vụ 6 = Phó Bí thư
| phó viên chức 6 = [[Nguyễn Đức Long]]<br />[[Đỗ Thị Hoàng]]<br />[[Nguyễn Văn Đọc]]<br />[[Vũ Hồng Thanh]]
| chức vụ khác 6 =
| thêm 6 =
| chức vụ 7 = [[Tập_tin:Communist Party of Vietnam flag logo.svg|19px]] Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Trung ương Đảng]] khóa XI, XII, XIII
| bắt đầu 7 = [[18 tháng 1]] năm [[2011]]
| kết thúc 7 = ''nay''<br>{{số năm theo năm và ngày|2011|1|18}}
| địa hạt 7 =
| trưởng chức vụ 7 = Tổng Bí thư
| trưởng viên chức 7 = [[Nguyễn Phú Trọng]]
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 = ''đương nhiệm''
| chức vụ khác 7 =
| thêm 7 =
| chức vụ 8 = [[Thứ trưởng Bộ Công an Việt Nam]]
| bắt đầu 8 = [[tháng 8]] năm [[2010]]
| kết thúc 8 = [[tháng 8]] năm [[2011]]
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8 =
| địa hạt 8 =
| trưởng chức vụ 8 = Bộ trưởng
| trưởng viên chức 8 = [[Lê Hồng Anh]]
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
| chức vụ khác 8 =
| thêm 8 =
| chức vụ 9 = Tổng cục trưởng [[Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật, Bộ Công an (Việt Nam)|Tổng cục Hậu cần – Kỹ thuật]], [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]]
| bắt đầu 9 = [[tháng 2]] năm [[2010]]
| kết thúc 9 = [[tháng 8]] năm [[2010]]
| tiền nhiệm 9 = [[Cao Ngọc Oánh]]
| kế nhiệm 9 = [[Lê Văn Minh (trung tướng)|Lê Văn Minh]]
| địa hạt 9 =
| trưởng chức vụ 9 = Bộ trưởng
| trưởng viên chức 9 = [[Lê Hồng Anh]]
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9 =
| chức vụ khác 9 =
| thêm 9 =
| chức vụ 10 = [[Tập tin:Coat of arms of Vietnam.svg|22px]] [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam]] khóa XIV
| bắt đầu 10 = [[22 tháng 5]] năm [[2016]]
| kết thúc 10 = ''nay''<br>{{số năm theo năm và ngày|2016|5|22}}
| trưởng chức vụ 10 = Chủ tịch Quốc hội
| trưởng viên chức 10 = [[Nguyễn Thị Kim Ngân]]
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10 =
| chức vụ khác 10 =
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10 = ''đương nhiệm''
| địa hạt 10 =
| thêm 10 = {{Thông tin đại biểu quốc hội
| con = có
| tỉnh = [[Quảng Ninh]]
| số phiếu = 321.908 phiếu
| tỉ lệ = 91,06%
| chuyên trách =
| ủy ban =
| chức vụ =
}}
| chức vụ 11 =
| bắt đầu 11 =
| kết thúc 11 =
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11 =
| địa hạt 11 =
| trưởng chức vụ 11 =
| trưởng viên chức 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
| chức vụ khác 11 =
| thêm 11 =
| chức vụ 12 =
| bắt đầu 12 =
| kết thúc 12 =
| tiền nhiệm 12 =
| kế nhiệm 12 =
| địa hạt 12 =
| trưởng chức vụ 12 =
| trưởng viên chức 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
| chức vụ khác 12 =
| thêm 12 =
| đa số =
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1958|12|10}}
| nơi sinh = xã [[Hoa Lộc]], huyện [[Hậu Lộc]], [[Thanh Hóa]], [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]
| nơi ở =
| cha =
| mẹ =
| vợ =
| con =
| họ hàng = [[Phạm Trí Thức]] (em trai)<br/>[[Phạm Thị Thanh]] (em gái)
| học vấn = Phó [[Giáo sư]]<br>[[Kĩ sư]] Xây dựng<br>[[Tiến sĩ]] [[Luật]]<br>[[Cao cấp lí luận chính trị]]
| đảng = [[File:Flag of the Communist Party of Vietnam.svg|22px]] [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| giải thưởng =
| phục vụ = [[Tập tin:CongAnHieu.jpg|22px]] [[Công an nhân dân Việt Nam]]
| cấp bậc = [[File:Cấp hiệu Trung tướng Công an.png|15px]] [[Trung tướng Công an nhân dân Việt Nam|Trung tướng]]
| danh hiệu =
| quốc tịch = {{VIE}}
| ngày chết =
| nơi chết =
| nguyên nhân mất =
| nghề nghiệp = Chính trị gia
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| đạo = Không
| chồng =
| kết hợp dân sự =
| học trường = [[Trường Đại học Hà Nội|Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội]]<br/>[[Đại học Xây dựng Bucarest]]<br/>[[Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh]]
| website =
| chữ ký =
| quê quán =
| thuộc =
| năm phục vụ =
| đơn vị =
| chỉ huy =
| tham chiến =
| khen thưởng = [[File:Vietnam Labor Order ribbon.png|22px]] [[Huân chương Lao động]] hạng Nhì, hạng Ba<br/>[[File:Huan chuong quan cong.png|22px]] [[Huân chương Quân công]] hạng Ba<br/>[[File:Vietnam Feat Order ribbon.png|22px]] [[Huân chương Chiến công]] hạng Hai<br/>[[File:Huan chuong chien si ve vang3.png|22px]] [[Huân chương Chiến sĩ vẻ vang]] hạng Nhất
| chú thích =
}}
 
'''Phạm Minh Chính''' (sinh ngày 10 tháng 12 năm [[1958]]) là một lãnh đạo của [[Đảng Cộng sản Việt Nam]], Nhà nước Việt Nam, [[tướng lĩnh Công an nhân dân Việt Nam]] và [[chính trị gia]] người Việt Nam. Ông hiện là Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]] khóa XIII, [[Trưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Trưởng ban Tổ chức Trung ương]], Trưởng Tiểu ban Bảo vệ Chính trị Nội bộ Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam]] [[Danh sách đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV theo tỉnh thành|khóa XIV]]. Ông là Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]] khóa XII, nguyên là [[Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bí thư Trung ương Đảng]] khóa XII, Phó Trưởng [[Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Tổ chức Trung ương]]; [[Bí thư Tỉnh ủy]] tỉnh [[Quảng Ninh]]; [[Thứ trưởng Bộ Công an Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Công an]], Tổng cục trưởng [[Tổng cục Hậu cần-Kỹ thuật, Bộ Công an (Việt Nam)|Tổng cục Hậu cần – Kỹ thuật]], [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]]; Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo.<ref>{{Chú thích web|url=https://tulieuvankien.dangcongsan.vn/ban-chap-hanh-trung-uong-dang/ban-chap-hanh-trung-uong-dang/khoa-xii/dong-chi-pham-minh-chinh-234|tựa đề=Tiểu sử Đồng chí Phạm Minh Chính|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=Tư liệu văn kiện Đảng Cộng sản Việt Nam|url lưu trữ=https://web.archive.org/web/20210225083043/https://tulieuvankien.dangcongsan.vn/ban-chap-hanh-trung-uong-dang/ban-chap-hanh-trung-uong-dang/khoa-xii/dong-chi-pham-minh-chinh-234|ngày lưu trữ=ngày 13 tháng 1 năm 2021|url hỏng=|ngày truy cập=ngày 13 tháng 1 năm 2021}}</ref>