Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mỹ An (thị trấn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 28:
 
==Địa lý==
Thị trấn Mỹ An nằm gần trung tâm huyện Tháp Mười, có vị trí địa lý:
*Phía đông giáp xã [[Mỹ An (xã), Tháp Mười|Mỹ An]]
*Phía tây giáp xã [[Mỹ Đông, Tháp Mười|Mỹ Đông]]
Dòng 34:
*Phía bắc giáp các xã [[Tân Kiều]] và [[Mỹ Hòa, Tháp Mười|Mỹ Hòa]].
 
Thị trấn có diện tích 18,44&nbsp;km², dân số năm 199920191619.611255 người<ref name=MS"DSVN2019">{{Chú thích web | url =http https://micwww.gso.gov.vn/wp-content/uploads/201006232019/E12412/Ket-2009%20(31qua-12)2toan-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông | archivebo-date =2013Tong-03dieu-24 | archivetra-url =https://web.archive.org/web/20130324095035/http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124dan-2009%20%2831so-12%292va-MSDVHCVN.xls | urlnha-status=dead }}</ref>, mật độ dân số đạt 901 người/km²o-2019.pdf
|title = Dân số Việt Nam đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 |accessdate = ngày 4 tháng 5 năm 2020 |author = Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương}}</ref>, mật độ dân số đạt 1.044 người/km².
 
==Lịch sử==