Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Kiều”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 3:
| hình = Một cảnh ở Tân Kiều.jpg
| ghi chú hình = Một cảnh nông thôn ở xã Tân Kiều
| diện tíchđộ = 10
| dân sốphút = 34
| vĩ giây = 57
| thời điểm dân số =
| mậtkinh độ dân số = 105
| kinh phút = 51
| kinh giây = 24
| diện tích = 40,77 km²<ref name=MS/>
| dân số = 8.237 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân số = người/km²
| vùng = [[Đồng bằng sông Cửu Long]]
| tỉnh = [[Đồng Tháp]]
Hàng 12 ⟶ 18:
| thành lập =
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 30049<ref name="DSVN2019">{{Chú thích web |url = https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2019/12/Ket-qua-toan-bo-Tong-dieu-tra-dan-so-va-nha-o-2019.pdf
| mã hành chính =
|title = Dân số Việt Nam đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 |accessdate = ngày 4 tháng 5 năm 2020 |author = Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương}}</ref>
| mã bưu chính =
}}
 
'''Tân Kiều''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[Huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Tháp Mười]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Đồng Tháp]], [[Việt Nam]].