Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kali ozonide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không cần trang trí bản mẫu Tham khảo Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
… |
||
Dòng 5:
| IUPACName = Kali ozonit
| OtherNames =Kali trioxit
| Section1 = {{Chembox Identifiers}}
| Section2 = {{Chembox Properties
| Formula = KO<sub>3</sub>
| MolarMass = 87,0965 g/mol
| Appearance = tinh thể đỏ đậm<ref name=Handbook>[https://books.google.com.vn/books?id=ROEsDwAAQBAJ&pg=PA121 Handbook…] (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 thg 7, 2017 - 1970 trang), trang 121. Truy cập 7 tháng 4 năm 2021.</ref>
| Density = 2,17 g/cm³<ref name=Handbook/>
| Solubility = phản ứng
| MeltingPtC = 35
| Meltingpt_notes = (phân hủy)}}
| Section3 = {{Chembox Structure
| LattConst_a = 0,86358 nm
|Section4={{Chembox Thermochemistry}}▼
| LattConst_b = 0,86358 nm
|Section7={{Chembox Hazards}}▼
| LattConst_c = 0,71406 nm<ref name=Handbook/>}}
|Section8={{Chembox Related▼
▲| Section4 = {{Chembox Thermochemistry}}
| OtherAnions = [[Kali oxit]]<br />[[Kali superoxit]]<br />[[Kali clorua]]▼
| MainHazards = độc, phản ứng}}
'''Kali ozonit''' là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là '''KO<sub>3</sub>'''. Hiện nay người ta chỉ biết được một số ozonit của kim loại kiềm và amoni, trong đó biết nhiều nhất là KO<sub>3</sub>.<ref name=":0">{{Chú thích sách|tựa đề=Hóa học vô cơ cơ bản, tập hai - Các nguyên tố hóa học điển hình|tác giả=Hoàng Nhâm|nhà xuất bản=Nxb Giáo dục|năm=2017|trích dẫn=|bản thứ=10|series=|cuốn=|ngày tháng=|nơi=|ngôn ngữ=|isbn=|trang=20, 37|chương=|nơi xuất bản=|đồng tác giả=}}</ref>▼
▲| Section8 = {{Chembox Related
▲'''Kali ozonit''' là một [[hợp chất vô cơ]] có [[công thức hóa học]] là '''KO<sub>3</sub>'''. Hiện nay người ta chỉ biết được một số ozonit của kim loại kiềm và amoni, trong đó biết nhiều nhất là KO<sub>3</sub>.<ref name=":0">{{Chú thích sách|tựa đề=Hóa học vô cơ cơ bản, tập hai
==Tính chất hoá học==
*Kali ozonit là một hợp chất có tính oxi hoá rất mạnh, tác dụng với [[kim loại]], [[hydro]], [[cacbon]], [[
:KO<sub>3</sub>
:2KO<sub>3</sub>
:4KO<sub>3</sub> + 2C → 2K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + 3O<sub>2</sub><big><big>↑</big></big>
:6KO<sub>3</sub> + 2P → 2K<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> + 5O<sub>2</sub><big><big>↑</big></big>
|