Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kali bromide”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Sửa lỗi + Thể loại
Dòng 5:
| Name = Kali bromua
| ImageFile = Potassium bromide.jpg
| ImageName = KaliMẫu kali bromua
| ImageFile1 = Potassium-bromide-3D-ionic.png
| ImageName1 = KaliCấu trúc của kali bromua
| ImageSize1 =
| Section1 = {{Chembox Identifiers
| ImageName1 = Kali bromua
|Section1={{Chembox Identifiers
| CASNo = 7758-02-3
| CASNo_Ref = {{cascite|correct|CAS}}
Hàng 28 ⟶ 27:
| StdInChI = 1S/BrH.K/h1H;/q;+1/p-1
| StdInChIKey_Ref = {{stdinchicite|changed|chemspider}}
| StdInChIKey = IOLCXVTUBQKXJR-UHFFFAOYSA-M}}
| Section2 = {{Chembox Properties
}}
|Section2={{Chembox Properties
| Formula = KBr
| MolarMass = 119.002,0023 g/mol
| Appearance = chất rắn màu trắng
| Odor = không mùi
| Density = 2.,74 g/cm<sup>3</sup>³
| Solubility = 535 g/L (0 °C) <br> 678 g/L (25 °C) <br> 1020 g/L (100 °C), xem thêm [[bảng độ tan]]
| Solvent1 = glycerol
| Solubility1 = 217 g/L
| Solvent2 = ethanoletanol
| Solubility2 = 47.,6 g/L (80 °C)
| SolubleOther = hơi tan trong [[diethyl etherete]]
| MeltingPtC = 734
| BoilingPtC = 1435
| RefractIndex = 1.,559
| MagSus = &minus;-49.,1·10<sup>−6-6</sup> cm<sup>3</sup>³/mol}}
| Section3 = {{Chembox Structure
}}
|Section3={{Chembox Structure
| Coordination = [[bát diện]]
| CrystalStruct = [[Natri clorua|NaCl]]
| Dipole = 10.,41 [[Debye|D]] (''khí'')}}
}}
| Section6 = {{Chembox Pharmacology
| ATCvet = yes
| ATCCode_prefix = N03
| ATCCode_suffix = AX91}}
| Section7 = {{Chembox Hazards
}}
|Section7={{Chembox Hazards
| ExternalSDS =
| GHSPictograms = {{GHS07}}
| GHSSignalWord = WarningCảnh báo
| HPhrases = {{H-phrases|319}}
| PPhrases = {{P-phrases|280|305+351+338|337+313}}
| LD50 = 3070 mg/kg (đường miệng, chuột)<ref>{{chú thích web|url=http://chem.sis.nlm.nih.gov/chemidplus/rn/7758-02-3|title=ChemIDplus&nbsp;— Potassium bromide|work=chem.sis.nlm.nih.gov}}</ref>}}
| Section8 = {{Chembox Related
}}
| OtherAnions = [[Kali florua]]<br>[[Kali clorua]]<br>[[Kali iotua]]
|Section8={{Chembox Related
| OtherAnionsOtherCations = [[KaliLiti floruabromua]]<br />[[KaliNatri cloruabromua]]<br>[[Rubiđi /bromua]]<br>[[KaliXesi ioduabromua]]<br/>[[KaliFranci astatidebromua]]}}}}
'''Kali bromua''' ('''[[Kali|K]][[Brom|Br]]''') là một [[Muối (hóa học)|muối]] được sử dụng rộng rãi như thuốc chống co giật và [[Thuốc an thần|an thần]] vào cuối [[thế kỷ 19]] và đầu [[thế kỷ 20]], sử dụng không cần toa thuốc tới tận năm 1975 ở [[Hoa Kỳ]]. Tác dụng của nó là do ion [[bromua]] ([[natri bromua]] cũng hiệu quả tương đương). Kali bromua được sử dụng như một loại thuốc [[thú y]], với tư cách một loại thuốc chống [[động kinh]] cho [[chó]].
| OtherCations = [[Liti bromua]]<br />[[Natri bromua]]<br />[[Rubidi bromua]]<br />[[Xesi bromua]]<br/>[[Franxi bromua]]
}}
}}
'''Kali bromua''' ([[Kali|K]][[Brom|Br]]) là một [[Muối (hóa học)|muối]] được sử dụng rộng rãi như thuốc chống co giật và [[Thuốc an thần|an thần]] vào cuối [[thế kỷ 19]] và đầu [[thế kỷ 20]], sử dụng không cần toa thuốc tới tận năm 1975 ở [[Hoa Kỳ]]. Tác dụng của nó là do ion [[bromua]] ([[natri bromua]] cũng hiệu quả tương đương). Kali bromua được sử dụng như một loại thuốc [[thú y]], với tư cách một loại thuốc chống [[động kinh]] cho [[chó]].
 
Trong điều kiện tiêu chuẩn, kali bromua là một bột tinh thể màu trắng. Nó hòa tan tự do trong nước; nó không hòa tan trong [[acetonitril]]. Trong dung dịch nước loãng, kali bromua có vị ngọt, ở nồng độ cao hơn nó có vị đắng và vị mặn khi nồng độ cao hơn nữa. Những ảnh hưởng này chủ yếu là do các tính chất của ion kali - [[natri bromua]] có vị mặn ở bất kỳ nồng độ nào. Ở nồng độ cao, kali bromua kích thích màng nhầy [[dạ dày]], gây [[buồn nôn]] và đôi khi [[nôn mửa]] (một hiệu ứng điển hình của tất cả các muối kali hoà tan).
 
== Tính chất hóa học ==
Kali bromua, một [[Muối (hóa học)|muối]] ion điển hình, là hoàn toàn phân cực và đạt độ pH 7 trong dung dịch nước. Nó đóng vai trò như một nguồn ion bromua. Phản ứng này rất quan trọng cho việc sản xuất [[bạc bromua]] cho phim ảnh:
: KBr (dung dịch) + [[Bạc nitrat|AgNO<sub>3</sub>]] (dung dịch) → AgBr (rắn) + [[Kali nitrat|KNO<sub>3</sub>]] (dung dịch)
Ion Br<sup>−</sup> trong dung dịch cũng tạo ra các phức chất  khi phản ứng với một số halogenua kim loại như [[đồng(II) bromua]]:
: 2 KBr2KBr(dung dịch) + CuBr<sub>2</sub> (dung dịch) → [[Kali tetrabromocuprat(II)|K<sub>2</sub>[CuBr<sub>4</sub>]] (dung dịch)
 
== Điều chế ==
Một phương pháp truyền thống để sản xuất KBr là phản ứng của [[kali cacbonat]] với một muối [[sắt(IIIII,III, II) bromua]], Fe<sub>3</sub>Br<sub>8</sub>, được làm bằng cách xử lý phế liệu sắt dưới nước với một lượng dư thừa [[brom]]:<ref>{{Chú thích web|url=http://www.tititudorancea.com/z/potassium_bromide.htm|title=Potassium bromide|website=The Titi Tudorancea Bulletin}}</ref>
: 4 [[Kali cacbonat|K4K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>]] + Fe<sub>3</sub>Br<sub>8</sub> → 8 KBr8KBr + [[Sắt(II,III) oxit|Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>]] + 4 [[Cacbon điôxítđioxit|CO<sub>2</sub>]]
 
==Tham khảo==
{{thamTham khảo}}
 
==Liên kết ngoài==
{{Commons category|Potassium bromide}}
* [https://web.archive.org/web/20080415185010/http://www.vetmed.auburn.edu/index.pl/potassium_bromide Thông báo sử dụng thuốc thú y tại Đại học Auburn]
* [http://www.pesticideinfo.org/Detail_Chemical.jsp?Rec_Id=PC35238 Thông tin thuốc trừ sâu]
{{Hợp chất brom|state=}}
{{Hợp chất kali|state=}}
[[Thể loại:Hóa chất]]
[[Thể loại:Muối halogen của kim loại]]
[[Thể loại:Vật liệu quang học]]
Hàng 96 ⟶ 90:
[[Thể loại:Hợp chất kali]]
[[Thể loại:Hợp chất brom]]
[[Thể loại:Muối bromua]]