Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thứ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 17:
|'''[[Phan Trọng Tuệ]]'''
|1958 - 1961
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thiếu tướng Công an.png|52x52px]] Thiếu tướng
|
|kiêm* Tư lệnh Lực lượng [[Bộ đội Biên phòng Việt Nam|Công an nhân dân Vũ trang]]
* Phó Thủ tướng Chính phủ
* Bộ trưởng [[Bộ Giao thông Vận tải (Việt Nam)|Bộ Giao thông Vận tải]]
|
|kiêm Tư lệnh Lực lượng [[Bộ đội Biên phòng Việt Nam|Công an nhân dân Vũ trang]]
|-
|'''[[Phạm Kiệt]]'''
|1961-1975
|[[Tập tin:Cấp hiệu Trung tướng Công an.png|52x52px]]Trung tướng
|Trung tướngb
|
* Tư lệnh kiêm Chính ủy Công an nhân dân vũ trang (19601961 - 1975)
|
|-
Hàng 40 ⟶ 41:
|'''[[Trần Quyết]]'''
|1967 - 1987
|[[Tập tin:Cấp hiệu Trung tướng Công an.png|52x52px]]Trung tướng
|Trung tướng
|
* [[Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao (Việt Nam)|Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao]]
|Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản khoá VI, *Tư lệnh Lực lượng [[Bộ đội Biên phòng Việt Nam|Công an nhân dân Vũ trang]] (nay là Bộ đội Biên phòng Việt Nam)
|Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản khoá VI
|-
|'''[[Viễn Chi]]'''
|1967 - 1988
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thiếu tướng Công an.png|52x52px]] Thiếu tướng
|
|
Hàng 53 ⟶ 55:
|'''[[Hoàng Thao]]'''
|1974 - 1982
|[[Tập tin:Cấp hiệu Trung tướng Công an.png|52x52px]]Trung tướng
|Trung tướng
|
|Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương
Hàng 59 ⟶ 61:
|'''[[Nguyễn Tài]]'''
|1975 - 1979
|[[Tập tin:Cấp hiệu Đại tá Công an.png|52x52px]] Đại tá
|Đại tá
|
* Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan
Hàng 72 ⟶ 74:
|'''[[Nguyễn Minh Tiến]]'''
|1976-1991
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thiếu tướng Công an.png|52x52px]] Thiếu tướng
|
|
Hàng 85 ⟶ 87:
|'''[[Phạm Tâm Long]]'''
|1988-1996
|[[Tập tin:Cấp hiệu Trung tướng Công an.png|52x52px]]Trung tướng
|Trung tướng
|
|Thứ trưởng Thường trực
Hàng 93 ⟶ 95:
|'''[[Cao Đăng Chiếm]]'''
|1984 - 1990
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
|Thứ trưởng Thường trực
Hàng 103 ⟶ 105:
|'''[[Lâm Văn Thê]]'''
|1987 - 1990
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
|Ủy viên TƯ Đảng Cộng sản khoá V, VI.
Hàng 111 ⟶ 113:
|[[Nguyễn Văn Đức (Thượng tướng Công an)|'''Nguyễn Văn Đức''']]
|1986 - 1991
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
|Ủy viên TW Đảng Cộng sản khoá V, VI
Hàng 117 ⟶ 119:
|'''[[Võ Viết Thanh]]'''
|1987-1991
|[[Tập tin:Cấp hiệu Trung tướng Công an.png|52x52px]]Trung tướng
|Trung tướng
|
* Chủ tịch UBND Thành phố Hồ Chí Minh (1996-2001)
Hàng 126 ⟶ 128:
|'''[[Võ Thái Hòa]]'''
|1992 - 2002
|[[Tập tin:Cấp hiệu Trung tướng Công an.png|52x52px]]Trung tướng
|Trung tướng
|
|
Hàng 139 ⟶ 141:
|'''[[Hoàng Ngọc Nhất]]'''
|1996 - 2002
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thiếu tướng Công an.png|52x52px]] Thiếu tướng
|
|Sau bị giáng cấp xuống [[Tập tin:Cấp hiệu Đại tá Công an.png|52x52px]] Đại tá
|-
|'''[[Nguyễn Văn Rốp]]'''
|1997 - 2001
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thiếu tướng Công an.png|52x52px]] Thiếu tướng
|
|Ủy viên Trung ương Đảng Cộng sản khoá VIII
Hàng 151 ⟶ 153:
|[[Nguyễn Văn Tính (Nam Định)|'''Nguyễn Văn Tính''']]
|1996 - 2006
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
|Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương
Hàng 157 ⟶ 159:
|'''[[Bùi Quốc Huy]]'''
|2001 - 2002
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thiếu tướng Công an.png|52x52px]] Thiếu tướng
|
|Bị Ban chấp hành Trung ương Đảng cách chức Ủy viên BCHTW khoá IX
Hàng 165 ⟶ 167:
|'''[[Thi Văn Tám]]'''
|2006 - 2008
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
|Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân
Hàng 172 ⟶ 174:
|'''[[Trương Hòa Bình]]'''
|2006 - 2007
|[[Tập tin:Cấp hiệu Trung tướng Công an.png|52x52px]]Trung tướng
|Trung tướng
|
* Chánh án Tòa án nhân dân Tối cao
Hàng 184 ⟶ 186:
|'''[[Trần Đại Quang]]'''
|2006-2011
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
* [[Bộ trưởng Bộ Công an Việt Nam|Bộ trưởng Bộ Công an]]
* [[Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam]]
|Ủy viên Bộ Chính trị
Sau được thăng cấp lên [[Tập tin:Cấp hiệu Đại tướng Công an nhân dân Việt Nam.png|52x52px]] Đại tướng]]
|-
|'''[[Lê Thế Tiệm]]'''
|1994 - 2011
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
|nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương
Hàng 201 ⟶ 203:
|[[Nguyễn Khánh Toàn (thượng tướng)|'''Nguyễn Khánh Toàn''']]
|1996 - 2011
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
|Thứ trưởng Thường trực
Hàng 209 ⟶ 211:
|[[Nguyễn Văn Hưởng (thượng tướng)|'''Nguyễn Văn Hưởng''']]
|2001 - 2011
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
* Bổ nhiệm làm Phái viên của Thủ tướng Chính phủ về các vấn đề An ninh Tôn giáo
Hàng 216 ⟶ 218:
|'''[[Bùi Quốc Huy]]'''
|2001 - 2002
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thiếu tướng Công an.png|52x52px]] Thiếu tướng
|
|Bị cách chức, bị tước quân tịch, [[quân hàm]] do liên quan đến vụ án Năm Cam
Hàng 222 ⟶ 224:
|'''[[Đặng Văn Hiếu]]'''
|2006-2016
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
|Ủy viên BCHTW Đảng Cộng sản Việt Nam khóa X, XI
Hàng 232 ⟶ 234:
|'''[[Phạm Minh Chính]]'''
|2010 - 2011
|[[Tập tin:Cấp hiệu Trung tướng Công an.png|52x52px]]Trung tướng
|Trung tướng
|
* [[Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Thủ tướng Chính phủ]]
Hàng 246 ⟶ 248:
|'''[[Phạm Quý Ngọ]]'''
|2010 - 2014
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
|Ủy viên Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Hàng 254 ⟶ 256:
|'''[[Phạm Dũng]]'''
|2015-2017
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
|nguyên Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh Bộ Công an.
Hàng 264 ⟶ 266:
|'''[[Bùi Quang Bền]]'''
|2011-2016
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
|Ủy viên BCHTW Đảng Cộng sản Việt Nam
Hàng 270 ⟶ 272:
|[[Bùi Văn Thành (công an)|'''Bùi Văn Thành''']]
|2014-2018
|[[Tập tin:Cấp hiệu Trung tướng Công an.png|52x52px]]Trung tướng
|Trung tướng
|
|Sau bị giáng cấp xuống [[Tập tin:Cấp hiệu Đại tá Công an.png|52x52px]] Đại tá
Bị tước danh hiệu CAND
|-
|'''[[Trần Việt Tân]]'''
|2011-2016
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
|Sau bị giáng cấp xuống [[Tập tin:Cấp hiệu Trung tướng Công an nhân dân Việt Nam.png|52x52px]]Trung tướng]]
Bị tước danh hiệu CAND
|-
|'''[[Tô Lâm]]'''
|2010-2016
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam.png|52x52px]] Thượng tướng]]
|
* Bí thư Đảng uỷ Công an Trung ương
Hàng 290 ⟶ 292:
|Uỷ viên Bộ Chính trị
 
Sau được thăng cấp lên [[Tập tin:Cấp hiệu Đại tướng Công an nhân dân Việt Nam.png|52x52px]] Đại tướng]]
|-
|'''[[Lê Quý Vương]]'''
|2010-nay
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
|
Hàng 300 ⟶ 302:
|'''[[Bùi Văn Nam]]'''
|2009-nay
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
|
Hàng 306 ⟶ 308:
|[[Nguyễn Văn Thành (chính khách)|'''Nguyễn Văn Thành''']]
|2015-nay
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|
|
Hàng 312 ⟶ 314:
|'''[[Nguyễn Văn Sơn (thượng tướng)|Nguyễn Văn Sơn]]'''
|2016-nay
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
|Phó tổng cục trưởng Tổng cục Chính trị, Bộ Công an
|
Hàng 318 ⟶ 320:
|'''[[Lương Tam Quang]]'''
|15/8/2019<ref name="nguyenhuong">{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/thoi-su/trung-tuong-luong-tam-quang-va-thieu-tuong-nguyen-duy-ngoc-tro-thanh-2-tan-thu-truong-bo-cong-an-20190815090552569.htm|title=Trung tướng Lương Tam Quang và Thiếu tướng Nguyễn Duy Ngọc trở thành 2 tân Thứ trưởng Bộ Công an|author1=Nguyễn Hưởng|website=Người lao động|publisher=2019-08-15|accessdate = ngày 15 tháng 8 năm 2019}}</ref> - nay
|[[Tập tin:Cấp hiệu Trung tướng Công an.png|52x52px]]Trung tướng
|Trung tướng
|[[Văn phòng Bộ Công an (Việt Nam)|Chánh Văn phòng]] kiêm Phát ngôn viên Bộ Công an
|
Hàng 324 ⟶ 326:
|'''[[Trần Quốc Tỏ]]'''
|20/5/2020<ref>{{Chú thích web|url=https://cafef.vn/ong-tran-quoc-to-duoc-bo-nhiem-lam-thu-truong-bo-cong-an-20200520200400462.chn|tựa đề=Trần Quốc Tỏ được bổ nhiệm làm Thứ trưởng Bộ Công an|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref> - nay
|[[Tập tin:Cấp hiệu Trung tướng Công an.png|52x52px]]Trung tướng
|Trung tướng
|Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên (2015-2020)
 
Hàng 331 ⟶ 333:
|'''[[Nguyễn Duy Ngọc]]'''
|15/8/2019<ref name="nguyenhuong" /> - nay
|[[Tập tin:Cấp hiệu Trung tướng Công an.png|52x52px]]Trung tướng
|Trung tướng
|Phó Thủ trưởng [[Cơ quan Cảnh sát Điều tra, Bộ Công an (Việt Nam)|Cơ quan Cảnh sát điều tra, Bộ Công an]]
|Nguyên Phó Giám đốc Công an Thành phố Hà Nội kiêm Thủ trưởng Cơ quan Cảnh sát điều tra, Công an Thành phố Hà Nội
Hàng 339 ⟶ 341:
|'''[[Lê Quốc Hùng]]'''
|29/4/2020 - nay
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thiếu tướng Công an.png|52x52px]] Thiếu tướng
|Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương
|
Hàng 345 ⟶ 347:
|'''[[Lê Tấn Tới]]'''
|29/4/2020 - nay
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thiếu tướng Công an.png|52x52px]] Thiếu tướng
|Cục trưởng Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an
|