Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thứ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 44:
|
* [[Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao (Việt Nam)|Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao]]
*Tư lệnh [[Bộ đội Biên phòng Việt Nam|Công an nhân dân Vũ trang]]
|Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản khoá VI
|-
Dòng 62:
|1975 - 1979
|[[Tập tin:Cấp hiệu Đại tá Công an.png|52x52px]] Đại tá
▲* Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan
|Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (phong tặng năm 2002)
|-
Hàng 81 ⟶ 80:
|1979 - 1987
|<nowiki>-</nowiki>
▲* Thứ trưởng Thường trực Bộ Tư pháp
|Ủy viên TW Đảng Cộng sản khoá IV, V, VI
|-
Hàng 120 ⟶ 118:
|1987-1991
|[[Tập tin:Cấp hiệu Trung tướng Công an.png|52x52px]]Trung tướng
▲* Chủ tịch UBND Thành phố Hồ Chí Minh (1996-2001)
|Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân (phong tặng năm 1970)
Hàng 135 ⟶ 132:
|1/1995 - 8/1996
|<nowiki>-</nowiki>
▲* [[Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Thủ tướng Chính phủ]]
|
|-
Hàng 142 ⟶ 138:
|1996 - 2002
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thiếu tướng Công an.png|52x52px]] Thiếu tướng
|Giám đốc Công an tỉnh Thanh Hóa
|Sau bị giáng cấp xuống [[Tập tin:Cấp hiệu Đại tá Công an.png|52x52px]] Đại tá
|-
Hàng 212 ⟶ 208:
|2001 - 2011
|[[Tập tin:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|52x52px]] Thượng tướng
▲* Bổ nhiệm làm Phái viên của Thủ tướng Chính phủ về các vấn đề An ninh Tôn giáo
|Ủy viên TW, nguyên Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương
|-
Hàng 289 ⟶ 284:
|
* Bí thư Đảng uỷ Công an Trung ương
* [[Bộ trưởng Bộ Công an Việt Nam|Bộ trưởng Bộ Công an]]
|Uỷ viên Bộ Chính trị
Hàng 327 ⟶ 322:
|20/5/2020<ref>{{Chú thích web|url=https://cafef.vn/ong-tran-quoc-to-duoc-bo-nhiem-lam-thu-truong-bo-cong-an-20200520200400462.chn|tựa đề=Trần Quốc Tỏ được bổ nhiệm làm Thứ trưởng Bộ Công an|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref> - nay
|[[Tập tin:Cấp hiệu Trung tướng Công an.png|52x52px]]Trung tướng
|Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên
|
|