Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kiatisuk Senamuang”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 103:
 
Ngày 20 tháng 11 năm 2020, sau khi từ chối dẫn dắt CLB bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh FC ở V.League, HLV Kiatisuk Senamuang đã nhận lời quay trở lại dẫn dắt [[Hoàng Anh Gia Lai F.C.|Hoàng Anh Gia Lai]] cũng là 1 đội bóng ở [[Giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam|V.League]] và giúp cho đội bóng này xây dựng một lối chơi khởi sắc, đạt được thành tích tốt vào đầu mùa giải.
 
== Thành tích và danh hiệu ==
 
=== Thống kê sự nghiệp huấn luyện ===
{| class="wikitable"
|+Thống kê đến hết ngày 28 tháng 4 năm 2021
! rowspan="2" |Đội bóng
! rowspan="2" |Từ
! rowspan="2" |Đến
! colspan="8" |Thống kê
|-
!Số trận
!T
!H
!B
!BT
!SBT
!HS
!Tỉ lệ thắng (%)
|-
|Hoàng Anh Gia Lai
|27 tháng 2 năm 2006
|Tháng 2 năm 2006
|25
|10
|6
|9
|25
|24
| +1
|40.00
|-
|Chula Sinthana
|Tháng 6 năm 2006
|Tháng 12 năm 2008
|18
|7
|7
|4
|36
|22
| +14
|38.89
|-
|Chonburi
|Tháng 12 năm 2008
|Tháng 11 năm 2009
|46
|28
|11
|7
|87
|42
| +45
|60.87
|-
|Hoàng Anh Gia Lai
|Tháng 1 năm 2010
|Tháng 11 năm 2010
|31
|12
|9
|10
|39
|32
| +7
|38.71
|-
|Chula United
|9 tháng 12 năm 2010
|21 tháng 5 năm 2012
|49
|21
|14
|14
|54
|44
| +10
|42.86
|-
|Bangkok
|20 tháng 6 năm 2012
|Tháng 12 năm 2012
|21
|7
|5
|9
|31
|33
|−2
|33.33
|-
|U23 Thái Lan
|Tháng 1 năm 2013
|Tháng 1 năm 2016
|40
|28
|7
|5
|83
|28
| +55
|70.00
|-
|Thái Lan (tạm quyền)
|Tháng 5 năm 2013
|Tháng 6 năm 2013
|1
|1
|0
|0
|5
|1
| +4
|100.00
|-
|Thái Lan
|10 tháng 2 năm 2014
|31 tháng 3 năm 2017
|42
|21
|7
|14
|66
|53
| +13
|50.00
|-
|Port
|23 tháng 6 năm 2017
|20 tháng 9 năm 2017
|10
|1
|3
|6
|12
|19
|−7
|10.00
|-
|Hoàng Anh Gia Lai
|20 tháng 11 năm 2020
|Hiện tại
|12
|10
|1
|1
|23
|8
| +15
|83.33
|-
! colspan="3" |Tổng cộng
!295
!146
!70
!79
!461
!306
!+155
!49.49
|}
 
=== Danh hiệu ===
 
=== Cầu thủ ===
 
==== Đội tuyển Thái Lan ====
 
* Vô địch AFF Cup: 1996, 2000, 2002
* HCV SEA Games: 1993, 1995, 1997, 1999
* Hạng tư Asian Games: 1998, 2002
 
==== Krung Thai Bank ====
 
* Kor Royal Cup: 1989
* Khǒr Royal Cup: 1993
 
==== Singapore Armed Forces ====
 
* S-League: 2002
 
==== [[Hoàng Anh Gia Lai F.C.|Hoàng Anh Gia Lai]] ====
 
* [[Giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam|V-League]]: 2003, 2004
* [[Siêu cúp bóng đá Việt Nam|Siêu cúp Quốc gia]]: 2003, 2004
 
==== Cá nhân ====
 
* Cầu thủ xuất sắc nhất AFF Cup: 2000
 
=== Huấn luyện viên ===
 
==== Đội tuyển Thái Lan ====
 
* Vô địch AFF Cup: 2014, 2016
 
==== U-23 Thái Lan ====
 
* HCV SEA Games: 2013
* Hạng tư Asian Games: 2014
 
==== Chonburi ====
 
* Kor Royal Cup: 2009
 
==== Cá nhân ====
 
* Huấn luyện viên xuất sắc nhất AFF: 2015, 2017
 
==Tham khảo==