Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chữ Hán”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
chỉnh lại phần mở đầu với chính tả trong bài. |
||
Dòng 10:
|children=[[Kana]], [[Hangul]], [[Chữ Nôm]], [[Chữ Tây Hạ]], [[Chữ Khiết Đan]], [[Chữ vuông tộc Choang]], [[Chữ Nữ Chân]], [[Chú âm phù hiệu]]|iso15924 note=Trường|imagestyle=Hanzi.svg|sample=Hanzi.svg|caption=Từ "Hán tự" được viết bằng [[chữ Hán phồn thể|phồn thể]] (trái) và [[chữ Hán giản thể|giản thể]] (phải)}}{{Hán tự|[[Tập tin:Chu nom.svg|150px]]}}
'''Chữ Hán'''
=== Tên gọi
Tại Trung Quốc thời cổ đại, trong tiếng Hán không có tên gọi nào chỉ riêng chữ Hán được đông đảo người nói tiếng Hán biết đến. Người nói tiếng Hán thường chỉ dùng những từ ngữ có nghĩa là chữ, chữ viết để chỉ chữ Hán.<ref name="向熹, 经本植, 李润, 何毓玲, 康瑞琮. 古代汉语知识辞典. Trang 216">向熹, 经本植, 李润, 何毓玲, 康瑞琮. 古代汉语知识辞典. 成都: 四川辞书出版社, năm 2007, trang 216.</ref>
Dòng 75:
== Việc sử dụng chữ Hán trong vùng văn hoá chữ Hán ==
{{Thiếu nguồn gốc (đề mục)}}
{{xem thêm|Vùng văn hóa chữ Hán}}
=== Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao, Đài Loan ===
Hàng 121 ⟶ 122:
== Nghệ thuật thư pháp ==
{{chính|Thư pháp Á Đông}}
[[Thư
== Xem thêm ==
* [[Tiếng Trung Quốc]]
* [[Tiếng Nhật Bản]]
* [[Hanja]]
* [[Kanji]]
* [[Chữ Nôm]]
* [[Chữ Hán giản thể|Giản thể]]
* [[Chữ Hán phồn thể|Phồn thể]]
|