Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lê Thụy Hải”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Sửa chính tả
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng iOS
Thẻ: Sửa số liệu của tham số bản mẫu Soạn thảo trực quan
Dòng 1:
{{mới mất}}
{{Thông tin cầu thủ bóng đá
| name = Lê Thụy Hải
| image =
| image_size =
| caption = Chân dung Lê Thụy Hải
| birth_date = {{birth date|1946|01|01|df=y}}
| birth_place = [[Hà Đông]], [[Hà Tây]],</br> [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]
| death_date = {{death date and age|2021|5|7|1946|01|01|df=y}}
| death_place = [[Hà Nội]]
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]]
| years1 = 1965–1994
| years1= 1965–80| clubs1 = [[Đội bóng đá Tổng cục Đường sắt|Tổng cục Đường sắt]]|
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Dân chủ Cộng hòa|Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]
| nationalcaps1 =
| nationalgoals1 =
| nationalyears1 =
| manageryears1 = 1995
| managerclubs1 = Đường sắt Việt Nam (''trợ lý'')
| manageryears2 = 1996
| managerclubs2 = [[Câu lạc bộ bóng đá Quảng Ngãi|Quảng Ngãi]]
| manageryears3 = 1997–98
| managerclubs3 = [[Câu lạc bộ bóng đá Becamex Bình Dương|Bình Dương]]
| manageryears4 = 1998
| managerclubs4 = [[Câu lạc bộ bóng đá An Giang|Hùng Vương An Giang]]
| manageryears5 = 1999–00
| managerclubs5 = Than Quảng Ninh (nữ)
| manageryears6 = 2000
| managerclubs6 = Bình Dương
| manageryears7 = 2001–03
| managerclubs7 = [[Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa|Thanh Hóa]]
| manageryears8 = 2004
| managerclubs8 = [[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội|LG Hà Nội ACB]]
| manageryears9 = 2005
| managerclubs9 = [[Câu lạc bộ bóng đá SHB Đà Nẵng|SHB Đà Nẵng]]
| manageryears10 = 2006–08
| managerclubs10 = Becamex Bình Dương
| manageryears11 = 2009
| managerclubs11 = [[Đội bóng đá Thể Công|Thể Công Viettel]]
| manageryears12 = 2010
| managerclubs12 = [[Câu lạc bộ bóng đá Xi măng The Vissai Ninh Bình|Xi măng The Vissai Ninh Bình]]
| manageryears13 = 2010–11
| managerclubs13 = Thanh Hóa
| manageryears14 = 2011
| managerclubs14 = Becamex Bình Dương
| manageryears15 = 2012
| managerclubs15 = [[Câu lạc bộ bóng đá Vicem Hải Phòng|Hải Phòng]]
| manageryears16 = 2013–15
| managerclubs16 = Becamex Bình Dương (''GĐKT'')
| manageryears17 = 2016
| managerclubs17 = FLC Thanh Hóa (''GĐKT'')
}}
'''Lê Thụy Hải''' (1 tháng 1 năm 1946 – 7 tháng 5 năm 2021) còn có biệt danh là "Hải lơ"<ref>{{chú thích web | url = http://vnexpress.net/tin-tuc/cong-dong/4-phat-ngon-gay-soc-cong-dong-cua-hlv-le-thuy-hai-3096360.html | tiêu đề = 4 phát ngôn gây sốc cộng đồng của HLV Lê Thụy Hải - VnExpress | author = | ngày = | ngày truy cập = 14 tháng 1 năm 2015 | nơi xuất bản = [[VnExpress|VnExpress - Tin nhanh Việt Nam]] | ngôn ngữ = }}</ref><ref>{{chú thích web | url = http://baodatviet.vn/bong-da/ben-le-tran-dau/hlv-le-thuy-hai-tai-sao-phai-lam-pho-cho-miura-3220551/ | tiêu đề = HLV Lê Thụy Hải: Tại sao phải làm phó cho Miura? | author = | ngày = | ngày truy cập = 14 tháng 1 năm 2015 | nơi xuất bản = Báo Đất Việt | ngôn ngữ = }}</ref>, quê ở [[Hà Tây]] (nay là [[Hà Nội]]), là một cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá [[Việt Nam]]. Ông từng đá cho đội [[Đội bóng đá Tổng cục Đường sắt|Đường Sắt]] thuộc [[Đường sắt Việt Nam|Tổng cục Đường sắt]] và là [[đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam|tuyển thủ quốc gia Việt Nam]]. Sau khi nghỉ thi đấu, ông là huấn luyện viên của nhiều câu lạc bộ [[bóng đá tại Việt Nam|bóng đá Việt Nam]] như Ninh Bình, [[Becamex Bình Dương]], Đà Nẵng, Thể Công, Hải Phòng, Thanh Hóa.<ref name=sggp1 /> Ông từng giành được ba chức vô địch quốc gia khi huấn luyện câu lạc bộ Bình Dương.