Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lực lượng Vũ trang Cách mạng Cuba”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 97:
 
Ngoài ra, FAR chỉ đạo Tổ chức Phòng vệ Dân sự Cuba, một cơ quan phòng chống thiên tai; và Viện Dự trữ Nhà nước Quốc gia (INRE), cơ quan kiểm soát các nguồn dự trữ khẩn cấp và thời chiến trong cả nước.
==Cấp bậc quân hàm==
{{Chi tiết|Quân hàm Lực lượng vũ trang Cách mạng Cuba}}
Quân hàm Lực lượng Vũ trang Cách mạng Cuba được thành lập và quy định bởi Luật Tổ chức Quân đội.
{| style="border:1px solid #8888aa; background-color:#f7f8ff; padding:5px; font-size:95%; margin: 0px 12px 12px 0px;"
{{Ranks and Insignia of Non NATO Armed Forces/OF/Blank}}
</noinclude>
|- style="text-align:center;"
! rowspan=2| {{flagicon|Cuba}} <br>[[Lục quân Cách mạng Cuba]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-10.svg|50px]]
| colspan=1| [[File:Cuba-Army-OF-9a.svg|50px]]
| colspan=1| [[File:Cuba-Army-OF-9b.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-8.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-7.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-6.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-5.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-4.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-3.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-2.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-1c.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-1b.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-1a.svg|50px]]
| colspan=12 rowspan=2| '''Chưa rõ'''
|- style="text-align:center;"
| colspan=2| Comandante en Jefe<br>Tổng Tư lệnh
| colspan=1| Comandante de la Revolución<br>Tư lệnh Cách mạng
| colspan=1| [[Đại tướng|General de Ejército]]<br>Đại tướng
| colspan=2| [[Thượng tướng|General de Cuerpo de Ejército]]<br>Thượng tướng
| colspan=2| [[Trung tướng|General de División]]<br>Trung tướng
| colspan=2| [[Thiếu tướng|General de Brigada]]<br>Thiếu tướng
| colspan=2| [[Đại tá|Coronel]]<br>Đại tá
| colspan=2| [[Trung tá|Teniente Coronel]]<br>Trung tá
| colspan=2| [[Thiếu tá|Mayor]]<br>Thiếu tá
| colspan=2| [[Đại úy|Capitán]]<br>Đại úy
| colspan=2| [[Thượng úy|Primer Teniente]]<br>Thượng úy
| colspan=2| [[Trung úy|Teniente]]<br>Trung úy
| colspan=2| [[Thiếu úy|Subteniente]]<br>Thiếu úy
|- style="text-align:center;"
!rowspan=2| {{flagicon|Cuba|naval}}<br>[[Hải quân Cách mạng Cuba]]
| colspan=4 rowspan=4| '''''Không có tương đương'''''
| colspan=2| [[File:Cuba-Navy-OF-8.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Navy-OF-7.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Navy-OF-6.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Navy-OF-5.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Navy-OF-4.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Navy-OF-3.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Navy-OF-2.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Navy-OF-1c.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Navy-OF-1b.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Navy-OF-1a.svg|50px]]
| colspan=12 rowspan=2| '''Chưa rõ'''
|- style="text-align:center;"
| colspan=2| [[Đô đốc|Almirante]]<br>Đô đốc
| colspan=2| [[Phó Đô đốc|Vicealmirante]]<br>Phó Đô đốc
| colspan=2| [[Chuẩn Đô đốc|Contralmirante]]<br>Chuẩn Đô đốc
| colspan=2| [[Đại tá|Capitán de Navío]]<br>Đại tá
| colspan=2| [[Trung tá|Capitán de Fragata]]<br>Trung tá
| colspan=2| [[Thiếu tá|Capitán de Corbeta]]<br>Thiếu tá
| colspan=2| [[Đại úy|Teniente de Navío]]<br>Đại úy
| colspan=2| [[Thượng úy|Teniente de Fragata]]<br>Thượng úy
| colspan=2| [[Trung úy|Teniente de Corbeta]]<br>Trung úy
| colspan=2| [[Thiếu úy|Alférez]]<br>Thiếu úy
|- style="text-align:center;"
! rowspan=2| {{flagicon|Cuba}} <br>[[Phòng không Không quân Cách mạng Cuba]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-8.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-7.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-6.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-5.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-4.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-3.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-2.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-1c.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-1b.svg|50px]]
| colspan=2| [[File:Cuba-Army-OF-1a.svg|50px]]
| colspan=12 rowspan=2| '''Chưa rõ'''
|- style="text-align:center;"
| colspan=2| [[Thượng tướng|General de Cuerpo de Ejército]]<br>Thượng tướng
| colspan=2| [[Trung tướng|General de División]]<br>Trung tướng
| colspan=2| [[Thiếu tướng|General de Brigada]]<br>Thiếu tướng
| colspan=2| [[Đại tá|Coronel]]<br>Đại tá
| colspan=2| [[Trung tá|Teniente Coronel]]<br>Trung tá
| colspan=2| [[Thiếu tá|Mayor]]<br>Thiếu tá
| colspan=2| [[Đại úy|Capitán]]<br>Đại úy
| colspan=2| [[Thượng úy|Primer Teniente]]<br>Thượng úy
| colspan=2| [[Trung úy|Teniente]]<br>Trung úy
| colspan=2| [[Thiếu úy|Subteniente]]<br>Thiếu úy
|}
 
==Tuyển quân và xuất ngũ==
Trong quá trình tuyển quân, các ủy ban khác nhau có nhiệm vụ quyết định mỗi thanh niên được vào hàng ngũ. Các Ủy ban này được cơ cấu bởi các cán bộ của FAR, MININT, các tổ chức chính trị - xã hội của địa phương. Gia đình của những người được tuyển dụng cũng được mời đến phỏng vấn.