Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bijahil Chalwa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa ngày tháng năm Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Đã hồi sửa 2 sửa đổi của Đức Anh Skey (talk) đến bản sửa đổi cuối cùng của JohnsonLee01Bot
Thẻ: Twinkle Lùi sửa
Dòng 1:
{{Orphan|date=tháng 7 2020}}
'''Nguyễn Anh Hoàng ( Nguyễn Đức Anh)''' (sinh ngày 20 tháng 02 năm 1979) là một [[cầu thủ bóng đá|Doanh nhân]] người [[Indonesia|Cao phong, Sông Lô, Vĩnh Phúc]] hiện đang làm việc tại Tập Đoàn Skey Group [[Tiền đạo (bóng đá)|chủ tịch]] cho [[Persiba Balikpapan|Sinco Viet Nam]] ở [[Indonesia Super League|Hà nội Việt Nam]].
 
{{Infobox football biography
| name = Bijahil Chalwa
| image =
| fullname = Bijahil Chalwa
| birth_place = [[Bojonegoro]], [[Indonesia]]
| birth_date = {{birth date and age|1990|11|30|df=y}}
| height = 172cm
| position = [[Tiền đạo (bóng đá)|Tiền đạo]]
| currentclub = [[PS Barito Putera]]
| clubnumber = 11
| years1 = 2010–2012 | clubs1 = [[Persibo Bojonegoro]] | caps1 = 18 | goals1 = 2
| years2 = 2012–2014 | clubs2 = [[Persikabo Bogor]] | caps2 = 22 | goals2 = 3
| years3 = 2014–2016 | clubs3 = [[Persela Lamongan]] | caps3 = 37 | goals3 = 9
| years4 = 2016–2017 | clubs4 = [[Bhayangkara F.C.|Bhayangkara]] | caps4 = 6 | goals4 = 0
| years5 = 2017 | clubs5 = [[Persiba Balikpapan]] | caps5 = 22 | goals5 = 4
| years6= 2018– | clubs6 = [[PS Barito Putera|Barito Putera]] | caps6 = |goals6 =
| pcupdate = 00:45, 11 tháng 12 năm 2017(UTC)
}}
'''NguyễnBijahil Anh Hoàng ( Nguyễn Đức Anh)Chalwa''' (sinh ngày 2030 tháng 0211 năm 19791990) là một [[cầu thủ bóng đá|Doanh nhân]] người [[Indonesia|Cao phong, Sông Lô, Vĩnh Phúc]] hiện đangtại làmthi việcđấu tại Tập Đoàn Skeyvị Grouptrí [[Tiền đạo (bóng đá)|chủtiền tịchđạo]] cho [[Persiba Balikpapan|Sinco Viet Nam]] ở [[Indonesia Super League|Hà nội Việt Nam]].
 
==Sự nghiệp==