Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Núi Thành”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
cập nhật dân số theo Tổng điều tra dân số và nhà ở 2019
Thẻ: Sửa ngày tháng năm Soạn thảo trực quan
→‎Hành chính: cập nhật diện tích xã
Dòng 82:
|1
|[[Núi Thành (thị trấn)|Thị trấn Núi Thành]]
|457,48
|12,902
|-
|2
|Xã [[Tam Xuân I]]
|1.727,25727
|13,447
|-
|3
|Xã [[Tam Xuân II]]
|2.359,28359
|11,460
|-
|4
|Xã [[Tam Tiến, Núi Thành|Tam Tiến]]
|2.091,43091
|11,026
|-
|5
|Xã [[Tam Sơn, Núi Thành|Tam Sơn]]
|5.402,46402
|4,030
|-
|6
|Xã [[Tam Thạnh]]
|5.395,80396
|3,880
|-
|7
|Xã [[Tam Anh Bắc]]
|2.,100
|6,399
|-
|8
|Xã [[Tam Anh Nam]]
|2.,191
|9,621
|-
|9
|Xã [[Tam Hòa]]
|2.260,81261
|9,028
|-
|10
|Xã [[Tam Hiệp]]
|3.758,36758
|12,621
|-
|11
|Xã [[Tam Hải]]
|1.560,71561
|6,681
|-
|12
|Xã [[Tam Giang, Núi Thành|Tam Giang]]
|1.150,75151
|6,831
|-
|13
|Xã [[Tam Quang, Núi Thành|Tam Quang]]
|1.137,97138
|12,978
|-
|14
|Xã [[Tam Nghĩa]]
|5.167,75168
|11,719
|-
|15
|Xã [[Tam Mỹ Đông]]
|1.,727
|6,464
|-
|16
|Xã [[Tam Mỹ Tây]]
|5.,104
|5,492
|-
|17
|Xã [[Tam Trà]]
|9.712,62713
|3,112
|}