Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hệ thập phân”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Đã bị lùi lại
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 3:
 
== Ký tự hệ thập phân ==
Hệ thống ký tự các con số dùng để biểu đạt các giá trị trong một hệ đếm. Trong hệ thập phân, 10 [[ký tự]] (còn gọi là [[con số]]) khác nhau đượcđượxgfyfygfc dùng để biểu đạt 10 giá trị riêng biệt (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9), tức là 10 con số. Những con số này còn được dùng cùng với [[dấu thập phân]] - ví dụ dấu "phẩy" - để định vị [[phần thập phân]] sau [[hàng đơn vị]]. Con số còn có thể được dẫn đầu bằng các ký hiệu "+" hay "-" để biểu đạt [[số dương]] và [[số âm]] nữa.
 
Hệ thập phân là một [[hệ đếm dùng vị trí định lượng]] (''positional numeral system''), bao gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm v.v. Vị trí của một con số ám chỉ một phép nhân (mũ 10) với con số ở vị trí đó, và mỗi vị trí có giá trị gấp mười lần vị trí ở bên tay phải của nó.