Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Việt Nam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 83:
|}
==
{{Nat fs start no caps}}▼
=== Đội hình hiện tại ===
{{nat fs player no caps|no=|pos=|name=[[Hồ Văn Ý]]|age={{Birth date and age2|2019|9|28|df=y|1997|1|1}}|clubnat=VIE|club=[[Câu lạc bộ bóng đá trong nhà Thái Sơn Nam|Thái Sơn Nam]]}}▼
Danh sách 14 cầu thủ được triệu tập thi đấu giải [[Giải bóng đá trong nhà vô địch Đông Nam Á 2019]] tại [[Việt Nam]] .
<br /><small>''Số trận đấu và số bàn thắng tính đến ngày 26 tháng 10 năm 2019 sau trận đấu với {{futsal|MYA}}.''</small>
{{nat fs player no caps|no=|pos=|name=[[Phạm Đức Hoà]]|age={{Birth date and age2|2019|9|28|df=y|1991|4|12}} |clubnat=VIE|club=[[Câu lạc bộ bóng đá trong nhà Thái Sơn Nam|Thái Sơn Nam]]}}▼
{{nat fs g player
{{nat fs g player
|-
{{nat fs player no caps|no4=|pos=|name=[[Châu Đoàn Phát]]|age={{Birth date and age2|2019|9|28|df=y|1999|3|14}}|clubnat=VIE|club=[[Câu lạc bộ bóng đá trong nhà Thái Sơn Nam|Thái Sơn Nam]]}}▼
{{nat fs break}}
{{nat fs player no caps|no=|pos=|name=[[Nhan Gia Hưng]]|age=|clubnat=VIE|club=[[Câu lạc bộ bóng đá trong nhà Thái Sơn Nam|Thái Sơn Nam]]}}▼
{{nat fs g player
{{nat fs g player
{{nat fs g player
{{nat fs g player
|-
{{nat fs player no caps|no=|pos=|name=[[Vũ Quốc Hưng]]|age=|clubnat=VIE|club=[[Câu lạc bộ bóng đá trong nhà Đà Nẵng|Đà Nẵng]]}}▼
{{nat fs break}}
{{nat fs player no caps|no= |pos=|name=[[Trần Thái Huy]]|age={{Birth date and age2|2019|9|28|df=y|1995|10|12}} |clubnat=VIE|club=[[Câu lạc bộ bóng đá trong nhà Thái Sơn Nam|Thái Sơn Nam]]}}▼
{{nat fs g player
{{nat fs g player
{{nat fs g player
{{nat fs g player
{{nat fs g player
|-
{{nat fs break}}
{{nat fs g player|no=3|pos=FW|name=[[Nguyễn Đắc Huy]] |age={{Ngày sinh và tuổi|df=y|1991|1|10}}|caps=|goals=|club=[[Tan Hiep Hung Futsal Club|Tân Hiệp Hưng]]|clubnat=VIE}}
▲{{nat fs g player
{{nat fs g player|no=10|pos=FW|name=[[Vũ Đức Tùng]] |age={{Ngày sinh và tuổi|df=y|1995|1|3}}|caps=|goals= |club=[[Thái Sơn Bắc]]|clubnat=VIE }}
{{nat fs end}}
===Triệu tập gần đây===
Những cầu thủ sau đây cũng đã được gọi vào đội tuyển Việt Nam trong vòng 12 tháng qua.
<!--Được sắp xếp theo vị trí, lần triệu tập gần đây nhất, số trận, số bàn thắng và họ.-->
{{nat fs r start|background=#1445c3}}
{{nat fs r player|no=|pos=GK|name=[[Ngô Đình Thuận]] |age= {{Ngày sinh và tuổi|df=y|1987|7|5}}|caps=|goals=|club=[[Tan Hiep Hung Futsal Club|Tân Hiệp Hưng]]|clubnat=VIE|latest=[[2018 CFA International Tournament]]<sup>RET</sup>}}
{{nat fs r player|no=|pos=GK|name=Nguyễn Văn Huy |age= {{Ngày sinh và tuổi|df=y|1989|8|13}}|caps=|goals=|club=[[Thái Sơn Bắc]] |clubnat=VIE|latest=[[Giải bóng đá trong nhà vô địch Đông Nam Á 2019]]<sup>PRE</sup>}}
{{nat fs r player|no=|pos=GK|name=[[Châu Thạch Khánh Cường]] |age={{Ngày sinh và tuổi|df=y|1994|8|28}}|caps=|goals=|club=[[Cao Bằng]]|clubnat=VIE|latest=[[Giải bóng đá trong nhà vô địch Đông Nam Á 2018]]<sup>PRE</sup>}}
{{nat fs break}}
{{nat fs r player|no=|pos=DF|name=[[Vũ Văn Khá]] |age={{Ngày sinh và tuổi|df=y|1994|9|12}}|caps=|goals=|club=[[Thái Sơn Bắc ]]|clubnat=VIE|latest= }}
{{nat fs r player|no=|pos=DF|name=[[ Trần Danh Phát]] |age={{Ngày sinh và tuổi|df=y|1993|2|23}} |caps=|goals=|club=[[Thái Sơn Bắc ]]|clubnat=VIE|latest=[[2018 CFA International Tournament]]}}
▲{{nat fs r player
{{nat fs r player|no=|pos=DF|name=[[Khổng Đình Hùng]] |age={{Ngày sinh và tuổi|df=y|1989|11|21}} |caps= 84 |goals=41 |club=[[Câu lạc bộ bóng đá trong nhà Sannatech Khánh Hoà|Sannatech Khánh Hoà]] |clubnat=VIE|latest=[[Giải bóng đá trong nhà vô địch Đông Nam Á 2018]]}}
▲{{nat fs r player
{{Nat fs break}}
▲{{nat fs r player
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Đinh Văn Toàn]] |age={{Birth date and age|df=y|1997|10|20}} |caps=|goals=|club=[[ Đà Nẵng ]]|clubnat=VIE|latest=[[2018 CFA International Tournament]]}}
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Đoàn Văn Định]] |age={{Birth date and age|df=y|1992|9|19}} |caps=|goals=|club= [[Sài Gòn]] |clubnat=VIE|latest=[[2018 CFA International Tournament]]}}
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Nguyễn Anh Duy ]]|age={{Birth date and age|df=y|1994|9|20}} |caps=|goals=|club= [[Câu lạc bộ bóng đá trong nhà Thái Sơn Nam|Thái Sơn Nam]]|clubnat=VIE|latest=[[Giải bóng đá trong nhà vô địch Đông Nam Á 2019]]<sup>PRE</sup>}}
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Trần Quốc Tuyên]] |age={{birth date and age|1993|10|3|df=y}} |caps=|goals=|club=[[ Đà Nẵng ]]|clubnat=VIE|latest=[[2019 AFF Futsal Championship]]<sup>PRE</sup>}}
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Nguyễn Hữu Thắng]] |age={{Birth date and age|df=y|1995|3|20}} |caps=|goals=|club= [[Sài Gòn]] |clubnat=VIE|latest=[[2018 CFA International Tournament]]}}
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Vũ Xuân Du]] |age={{Birth date and age|df=y|1991|11|12}} |caps=|goals=|club=[[Thái Sơn Bắc]] |clubnat=VIE|latest=[[Giải bóng đá trong nhà vô địch Đông Nam Á 2018]]<sup>PRE</sup>}}
{{Nat fs break}}
▲{{nat fs r player
{{nat fs r player|no=|pos=FW|name=[[Đặng Anh Tài]] |age= {{Birth date and age|df=y|1994|7|26}} |caps=|goals=|club=[[Tan Hiep Hung Futsal Club|Tân Hiệp Hưng]]|clubnat=VIE|latest=[[Giải bóng đá trong nhà vô địch Đông Nam Á 2019]]<sup>PRE</sup>}}
{{nat fs r player|no=|pos=FW|name=[[Lương Thái Huy]] |age={{Birth date and age|df=y|1993|3|28}} |caps=|goals=|club=[[Sài Gòn]] |clubnat=VIE|latest=[[Giải bóng đá trong nhà vô địch Đông Nam Á 2019]]<sup>PRE</sup>}}
{{nat fs r player|no=|pos=FW|name=Chu Văn Tiến |age={{Birth date and age|df=y|1996|9|19}} |caps=|goals=|club=[[Cao Bằng]] |clubnat=VIE|latest=[[Giải bóng đá trong nhà vô địch Đông Nam Á 2019]]<sup>PRE</sup>}}
▲{{nat fs r player
{{nat fs end|background=#1445c3}}
'''Notes:'''
*<sup>[a]</sup> Đã rút khỏi đội hình.
* <sup>SUS</sup> Cầu thủ bị treo giò.
* <sup>INJ</sup> Cầu thủ rút khỏi đội do chấn thương.
* <sup>RET</sup> Chia tay đội tuyển quốc gia.
* <sup>WD</sup> Cầu thủ rút khỏi đội vì lý do không liên quan đến chấn thương.
* <sup>PRE</sup> Đội hình sơ bộ.
==Thành tích tại các giải đấu==
|