Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Triều Tiên Triết Tông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 5:
| tước vị thêm =
| hình = Cheoljong2.jpg
| sinh = [[25
| nơi sinh = Hang Gyo Dong (鄕校洞), Gyeong Haeng Bang (慶幸坊), Phủ Hán Thành, Triều Tiên.
| mất = [[16
| nơi mất =
| ngày an táng =
| nơi an táng = Lăng Seo Oh, thành phố Go yang, tỉnh Gyeong Gi, [[Hàn Quốc]]
| học vấn =
| nghề nghiệp =
Dòng 16:
| chữ ký =
| kiểu tại vị = Trị vì
| ghi chú hình = Chân dung vua Triều Tiên Triết Tông mặc quân phục
| chức vị = [[Quốc vương]] [[nhà Triều Tiên|Triều Tiên]]
| tại vị = [[
ImageSize = width:200 height:50
PlotArea = width:170 height:30 left:14 bottom:20
Dòng 38:
| nhiếp chính = Thuần Nguyên Vương Hậu An Đông Kim Thị (1849 - 1851)<br>Lãnh nghị chính Kim Heung Geun (1851 - 1852)
| kế nhiệm = <font color="blue">[[Triều Tiên Cao Tông]]</font>
| cha =
| mẹ = Long Thành phủ Đại phu nhân
| hoàng tộc = [[Nhà Triều Tiên]]
| niên hiệu 3 =
Dòng 52:
| kiểu hoàng tộc = Triều đại
| phối ngẫu = [[Triết Nhân vương hậu]] họ Kim<br>Quý nhân họ Phác<br>Quý nhân họ Triệu<br>Quý nhân họ Lý<br>Thục nghi họ Phương<br>Thục nghi họ Phạm<br>Thục nghi họ Kim<br>Cung nhân họ Lý<br>Cung nhân họ Phác
| con cái = Trưởng nam Yi Yoong Joon<br>Thứ nữ Yeong Hye Ong Joo (永惠翁主)
| tên đầy đủ = Yi Won Beom (李元範) → Lý Biện (Yi Byeon;
| tên tự = Do Seung (道升)
| tên hiệu = Dae Yong Jae (大勇齋)
| tôn hiệu = Hi Luân Chính Cực Tuý Đức Thuần Thánh Khâm Mệnh Quang Đạo Đôn Chương Hoá (熙倫正極粹德純聖欽命光道敦元彰化)
| miếu hiệu = Triết Tông (哲宗)
| thụy hiệu = Trung Kính Văn Hiển Vũ Thành Hiến Nhân Anh Hiếu Đại Vương (忠敬 文顯武成獻仁英孝大王) (Thời
| niên hiệu =
| thời gian của niên hiệu =
Hàng 75 ⟶ 74:
}}
'''Triều Tiên Triết Tông''' ([[25
==Lý lịch==
|