Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trận Stalingrad”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã cứu 2 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 20:
|strength2= '''Ban đầu''':<br /> 187.000 quân<br /> 2.200 pháo<br />400 tăng<br />300 máy bay,
<br />'''Giai đoạn phản công''': khoảng 1.140.000 quân<br />1.463 xe tăng và pháo tự hành<br /> 15.501 pháo và súng cối<br /> 1.350 máy bay<br>'''Toàn chiến dịch''': Tổng cộng khoảng 1.700.000 quân<br />4.431 [[xe tăng]]<br />2.769 [[máy bay]].<ref>Гриф секретности снят: Потери Вооруженных Сил СССР в войнах, боевых действиях и военных конфликтах: Стат. исслед./ Г.Ф. Кривошеев, В.М. Андроников, П. Д. Буриков. — М.</ref>
|casualties1='''Nguồn 1: Khoảng 1,05 triệu quân thương vong, trong đó:'''<br />''Quân Đức''<br />147.200<ref>Geoffrey Jukes-Chiến tranh Thế giới thứ hai (5)-Mặt trận phía Đông 1941-1945 trang 46 Nhà xuất bản Osprey 2002</ref>-150.000<ref>{{Chú thích web |url=http://www.spartacus.schoolnet.co.uk/RUSstalingrad.htm |ngày truy cập=2009-06-08 |tựa đề=Bản sao đã lưu trữ |archive-date=2009-02-03 |archive-url=https://web.archive.org/web/20090203052418/http://www.spartacus.schoolnet.co.uk/RUSstalingrad.htm }}</ref><ref>Cuộc chiến của Stalin-Geoffrey Roberts trg 154 Nhà xuất bản Yale University Press</ref><ref>[http://www.diggerhistory.info/pages-uniforms/defence-stalingrad.htm]</ref><ref name="Campaign184">Chiến dịch 184 Stalingrad 1942 trang 87 Nhà xuất bản Osprey 2007 ISBN 978-1-84603-028-4</ref> chết trên tổng số 285.000 chết, bị bắt, mất tích hoặc bị thương trong khu vực nội đô Stalingrad.<br /> 300.000 thương vong khác cho các Cụm Tập đoàn quân A, B và Sông Don<br>Tổng cộng là 585.000 thương vong<br />''Quân [[Ý]], [[Hungary]], [[Romania|Rumani]] và [[Hiwi]]'': ~466.000 thương vong<br />'''Nguồn 2: Tổng cộng 1,5 triệu thương vong'''<ref>{{Chú thích web |url=http://www.victory.mil.ru/war/oper/120.html |ngày truy cập=2010-02-22 |tựa đề=Bản sao đã lưu trữ |archive-date=2011-10-17 |archive-url=https://web.archive.org/web/20111017023704/http://www.victory.mil.ru/war/oper/120.html }}</ref><br>'''Thiệt hại về trang bị:'''Hơn 1.000 xemáy tăngbay, 1.500 máyxe baytăng, hàng6.000 nghìnđại pháo và súng cốibác bị phá hủy<br>Hơn 250.000 súng các loại, 5.762 đại bác, 1.312 súng cối, 1.666 xe tăng, 261 xe thiết giáp, 744 máy bay, 10.722 xe tải, 10.679 xe môtô, 811571 xe kéobánh xích, 3 tàu hỏa bọc thép bị Liên Xô thu giữ<ref>https://web.archive.org/web/20180729233947/http://militera.lib.ru/h/isaev_av8/21.html</ref>
|casualties2=478.741 chết<br /> 650.878 bị thương hoặc ốm <br /> 4.341 xe tăng bị phá hủy hoặc hư hại<br /> 15.728 pháođại bác súng cối<br /> 2.769 máy bay chiến đấu <ref>[http://www.soldat.ru/doc/casualties/book/chapter5_10_1.html#5_10_16 Россия и СССР в войнах ХХ века - Потери вооружённых сил], Nga và Liên Xô trong các cuộc chiến tranh thế kỷ XX - Tổn thất của các lực lượng vũ trang, Moskow, Nhà xuất bản Olma-Press, 2001.</ref><br />'''Tổng: 1.129.619'''<br />Ngoài ra có 40.000+ dân thường chết
}}
{{Mattranphiadong}}