Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách nhân vật trong Enen no Shouboutai”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10:
==Lực lượng Phòng cháy Chữa cháy đặc biệt==
 
{{nihongo|'''Lực lượng Phòng cháy Chữa cháy đặc biệt'''|特殊消防隊|hg=とくしゅしょうぼうたい|Tokushu Shōbōtai|kyu=|lead=yes|[[tiếng Anh]]: The Special Fire Force}}, còn có biệt danh là {{nihongo|''"những đường xanh dương"''|青線|hg=あおせん|Aosen}} là một lực lượng cứu hỏa của {{Nihongo|Hoàng quốc Tokyo|東京皇国|hg=とうきょうこうこく|Tōkyō Kōkoku}},{{efn|Thế giới hư cấu được sáng tạo dựa trên [[Tokyo|thủ đô Tokyo]] của [[Nhật Bản]].}} ban đầu được hình thành bằng cách kết hợp 3 tổ chức lớn, gồm {{Nihongo|Cơ quan Phòng cháy Chữa cháy|消防庁|hg=しょうぼうちょう|Shōbōchō}}, {{Nihongo|Quân đội Tokyo|東京軍|hg=とうきょうぐん|Tōkyō Gun}} và {{Nihongo|Đền thánh Sol|聖陽教会|hg=せいようきょうかい|hanviet=Thánh Dương Giáo Hội|Seiyō Kyōkai}}. Lực lượng bao gồm tổng cộng tám Biệt đội Cứu hỏa đặc biệt khác nhau, chuyên điều tra {{Nihongo|"Hiện tượng cơ thể tự phát hỏa"|人体発火現象|hg=じんたいはつかげんしよう|Jintai Hakka Genshō}} và thanh tẩy linh hồn của {{Nihongo|Hỏa nhân|焰ビト|hg=はむらびと|hanviet=Diêm Nhân|Homura Bito}}.
 
Về phần trang phục, Lực lượng đều mang một bộ đồ bảo vệ đặc biệt riêng, được chia đều bởi cho các Biệt đội của mình (trừ '''Đội 7'''). Những lính từ trung tâm của Đế chế có xu hướng đội mũ bảo hiểm màu đen trên đầu, được in dòng chữ: "FIRE SOLDIER - ''X'' - TOKYO", sau đó được đổi thành "FIRE FORCE - ''X'' - TOKYO" (với ''X'' là chữ số tương ứng của từng Biệt đội, dấu "-" là xuống dòng). Họ mặc áo khoác lớn, với các sọc xanh dương phát quang bao phủ phần tay, bụng và cổ nằm bên ngoài. áo khoác của họ được gài bằng các khuy hình thánh giá. Đôi khi, họ cũng có thể mặc bộ đồ bay màu cam, khi đi làm nhiệm vụ, với cùng một biểu tượng thánh giá trên lưng. Ngoài ra, họ cũng mang thêm vài phụ kiện khác như găng tay bảo vệ và đồ bảo vệ cổ. Tuy nhiên, trang phục được phép tùy chỉnh, với sự xuất hiện với Shinra, chiếc quần của anh ta được cắt ngắn hơn với đôi chân, nhằm phát huy tối ưu {{Nihongo|"Khả năng điều khiển Lửa"|発火能力|hg=はつかのうりよく|Hakka Nōryoku}} của anh.
Lực lượng bao gồm tổng cộng tám Biệt đội Cứu hỏa đặc biệt khác nhau, chuyên điều tra {{Nihongo|"Hiện tượng cơ thể tự phát hỏa"|人体発火現象|hg=じんたいはつかげんしよう|Jintai Hakka Genshō}} và thanh tẩy linh hồn của {{Nihongo|Hỏa nhân|焰ビト|hg=はむらびと|hanviet=Diêm Nhân|Homura Bito}}.
 
Về phần trang phục, Lực lượng đều mang một bộ đồ bảo vệ đặc biệt riêng, được chia đều bởi cho các Biệt đội của mình (trừ '''Đội 7'''). Những lính từ trung tâm của Đế chế có xu hướng đội mũ bảo hiểm màu đen trên đầu, được in dòng chữ: "FIRE SOLDIER - ''X'' - TOKYO", sau đó được đổi thành "FIRE FORCE - ''X'' - TOKYO" (với ''X'' là chữ số tương ứng của từng Biệt đội, dấu "-" là xuống dòng). Họ mặc áo khoác lớn, với các sọc xanh dương phát quang bao phủ phần tay, bụng và cổ nằm bên ngoài. áo khoác của họ được gài bằng các khuy hình thánh giá. Đôi khi, họ cũng có thể mặc bộ đồ bay màu cam, khi đi làm nhiệm vụ, với cùng một biểu tượng thánh giá trên lưng. Ngoài ra, họ cũng mang thêm vài phụ kiện khác như găng tay bảo vệ và đồ bảo vệ cổ.
 
Tuy nhiên, trang phục được phép tùy chỉnh, với sự xuất hiện với Shinra, chiếc quần của anh ta được cắt ngắn hơn với đôi chân, nhằm phát huy tối ưu {{Nihongo|"Khả năng điều khiển Lửa"|発火能力|hg=はつかのうりよく|Hakka Nōryoku}} của anh.
 
{{notelist}}
Hàng 24 ⟶ 20:
Trong Lực lượng Phòng cháy Chữa cháy đặc biệt, mỗi Biệt đội đặc biệt thường bao gồm 7 chức danh / chức vụ khác nhau. Mỗi chức danh/chức vụ đều mang một vai trò chuyên môn cũng như một tầm quan trọng đặc biệt riêng, sau đây là bảng thông tin chi tiết:
 
{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 80%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;"| {{larger|Chức vụ / Chức danh}}
! style="background: #feb898; color: #000000;"| {{larger|Vai trò}}
Hàng 53 ⟶ 49:
Theo Đội trưởng Akitaru, nhiệm vụ thật sự của Biệt đội 8 trong Lực lượng Phòng đặc biệt là tổng hợp và điều tra các Biệt đội từ 1 đến 7, vì họ có khả năng che giấu thông tin bí mật, quan trọng vì lý do cá nhân.
 
; {{larger|Shinra Kusakabe ({{ruby-ja|森羅|シンラ}} {{ruby-ja|日下部|クサカベ}})}}
{{chính|Shinra Kusakabe}}
 
'''Lồng tiếng'''
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
 
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|<u>Mùa style="background: #FFFFFF; color: #000000;" colspan="2"|1</u> (''Nguồn:'' <ref name=ANNEnS>{{chú thích web|url=https://www.animenewsnetwork.com/encyclopedia/anime.php?id=21852|title=Fire Force (TV) - Anime News Network|website=[[Anime News Network]]|language=Tiếng Anh|accessdate=Ngày 20 tháng 3 năm 2020}}</ref><ref name=ShKMAL>{{chú thích web|url=https://myanimelist.net/character/133767/Shinra_Kusakabe|title=Shinra "Devil" Kusakabe|trans-title=Shinra "Ác quỷ" Kusakabe|language=Tiếng Anh|website=[[MyAnimeList]]|accessdate=Ngày 9 tháng 2 năm 2020}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://fireforce-anime.jp/news/detail.php?d=181225_01|script-title=ja:ティザービジュアル第二弾が解禁!主人公{{ruby-ja|森羅日下部|シンラクサカベ}}を演じるのは梶原岳人!|website=TVアニメ『炎炎ノ消防隊』[fireforce-anime.jp]|trans-title= Phiên bản thứ hai của hình ảnh áp phích đã được ra mắt! Nhân vật chính, Shinra Kusakabe, sẽ do Kajiwara Gakuto lồng tiếng!|language=ja|date=Ngày 25 tháng 12 năm 2018|accessdate=Ngày 25 tháng 7 năm 2020}}</ref><ref>{{chú thích web |url=https://www.animenewsnetwork.com/news/2018-12-25/fire-force-anime-casts-black-clover-star-gakuto-kajiwara/.141298 |title=Fire Force Anime Casts Black Clover Star Gakuto Kajiwara|trans-title= Anime Fire Force phân vai ngôi sao của Black Clover, Kajiwara Gakuto|last=Ressler |first=Karen |date=Ngày 25 tháng 12 năm 2018|website=[[Anime News Network]] |language= Tiếng Anh|accessdate=Ngày 3 tháng 2 năm 2020 }}</ref><ref>{{chú thích web |url=https://www.crunchyroll.com/anime-news/2018/12/26/gakuto-kajiwara-set-to-voice-the-lead-in-tv-anime-fire-force|title=Gakuto Kajiwara Set to Voice The Lead in TV Anime Fire Force|trans-title= Kajiwara Gakuto lồng tiếng nhân vật chính trong loạt phim anime truyền hình Fire Force|last=Komatsu|first=Mikikazu|date=Ngày 26 tháng 12 năm 2018|website=[[Crunchyroll]] |language= Tiếng Anh|archiveurl=https://web.archive.org/web/20200324071955/https://www.crunchyroll.com/anime-news/2018/12/26/gakuto-kajiwara-set-to-voice-the-lead-in-tv-anime-fire-force|archivedate=Ngày 24 tháng 3 năm 2020|ref=harv}}</ref>)
|-
 
|style="background: #feb898; color: #000000; width: 5em;" rowspan="2"|'''{{larger|Mùa 1}}'''
(JP – Tiếng Nhật)
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 3em"|'''Tiếng Nhật'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |{{flagicon|Nhật Bản}} Kajiwara Gakuto<br>{{flagicon|Nhật Bản}} [[Sakamoto Maaya]]<br>([[Tuổi thơ|Thời thơ ấu]])
 
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 3em"|'''Tiếng Anh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |{{flagicon|USNhật Bản}} DerickKajiwara SnowGakuto<br>{{flagicon|USNhật Bản}} Jenny[[Sakamoto Maaya]] Ledel<br>([[Tuổi thơ|Thời thơ ấu]])
 
|-
(EN – Tiếng Anh)
| style="background: #FFFFFF; color: #000000;" colspan="2"| ''Nguồn:'' <ref name=ANNEnS>{{chú thích web|url=https://www.animenewsnetwork.com/encyclopedia/anime.php?id=21852|title=Fire Force (TV) - Anime News Network|website=[[Anime News Network]]|language=Tiếng Anh|accessdate=Ngày 20 tháng 3 năm 2020}}</ref><ref name=ShKMAL>{{chú thích web|url=https://myanimelist.net/character/133767/Shinra_Kusakabe|title=Shinra "Devil" Kusakabe|trans-title=Shinra "Ác quỷ" Kusakabe|language=Tiếng Anh|website=[[MyAnimeList]]|accessdate=Ngày 9 tháng 2 năm 2020}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://fireforce-anime.jp/news/detail.php?d=181225_01|script-title=ja:ティザービジュアル第二弾が解禁!主人公{{ruby-ja|森羅日下部|シンラクサカベ}}を演じるのは梶原岳人!|website=TVアニメ『炎炎ノ消防隊』[fireforce-anime.jp]|trans-title= Phiên bản thứ hai của hình ảnh áp phích đã được ra mắt! Nhân vật chính, Shinra Kusakabe, sẽ do Kajiwara Gakuto lồng tiếng!|language=ja|date=Ngày 25 tháng 12 năm 2018|accessdate=Ngày 25 tháng 7 năm 2020}}</ref><ref>{{chú thích web |url=https://www.animenewsnetwork.com/news/2018-12-25/fire-force-anime-casts-black-clover-star-gakuto-kajiwara/.141298 |title=Fire Force Anime Casts Black Clover Star Gakuto Kajiwara|trans-title= Anime Fire Force phân vai ngôi sao của Black Clover, Kajiwara Gakuto|last=Ressler |first=Karen |date=Ngày 25 tháng 12 năm 2018|website=[[Anime News Network]] |language= Tiếng Anh|accessdate=Ngày 3 tháng 2 năm 2020 }}</ref><ref>{{chú thích web |url=https://www.crunchyroll.com/anime-news/2018/12/26/gakuto-kajiwara-set-to-voice-the-lead-in-tv-anime-fire-force|title=Gakuto Kajiwara Set to Voice The Lead in TV Anime Fire Force|trans-title= Kajiwara Gakuto lồng tiếng nhân vật chính trong loạt phim anime truyền hình Fire Force|last=Komatsu|first=Mikikazu|date=Ngày 26 tháng 12 năm 2018|website=[[Crunchyroll]] |language= Tiếng Anh|archiveurl=https://web.archive.org/web/20200324071955/https://www.crunchyroll.com/anime-news/2018/12/26/gakuto-kajiwara-set-to-voice-the-lead-in-tv-anime-fire-force|archivedate=Ngày 24 tháng 3 năm 2020|ref=harv}}</ref>
|}
{{flagicon|US}} Derick Snow<br>{{flagicon|US}} Jenny Ledel ([[Tuổi thơ|Thời thơ ấu]])
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"|Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000;" colspan="2"|''Nhân vật chính của tác phẩm''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Lính khắc hỏa
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 11em"| '''Chức danh / <br>Chức vụ'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |
Sĩ quan cứu hỏa nhị đẳng<br>
Hỏa thần thứ tư
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Nam giới
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |17
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 29 tháng 10 năm 178<br>([[Thiên Yết (chiêm tinh)|Thiên Yết]])
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,73 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |67&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |AB
|}
 
Hàng 112 ⟶ 109:
; Akitaru Ōbi ({{ruby-ja|秋樽|アキタル}} {{ruby-ja|桜備|オウビ}})
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 123 ⟶ 120:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |
Lính khắc hỏa<br>
Lính cứu hỏa ''(trước đây)''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 11em"| '''Chức danh / <br>Chức vụ'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Đội trưởng (trong đội) <br>Tiểu đoàn trưởng
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Nam giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |31
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 27 tháng 3 <br>([[Bạch Dương (chiêm tinh)|Bạch Dương]])
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,89 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |108&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |B
|}
 
Hàng 159 ⟶ 156:
; Takehisa Hinawa ({{ruby-ja|武久|タケヒサ}} {{ruby-ja|火縄|ヒナワ}})
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 170 ⟶ 167:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Lính khắc hỏa<br>Binh sĩ ''(trước đây)''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 11em"| '''Chức danh / <br>Chức vụ'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Trung úy (trong đội)<br>Trung sĩ<br>''(trước đây là Chỉ huy)''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Nam giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |28{{efn|Tuổi của Takehisa ban đầu được ghi chép trong hồ sơ nhân vật gốc là 25, tuy nhiên tác giả [[:en:Atsushi Ōkubo|Ōkubo Atsushi]] đã nói rằng thực tế anh 28 tuổi trong lời bạt của manga (Vol 6).}}
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 23 tháng 9 <br>([[Thiên Bình (chiêm tinh)|Thiên Bình]])
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,80 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |74&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|}
 
Hàng 208 ⟶ 205:
; Maki Oze ({{ruby-ja|茉希|マキ}} {{ruby-ja|尾瀬|オゼ}})
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 220 ⟶ 217:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Lính khắc hỏa<br>Binh sĩ ''(trước đây)''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 11em"| '''Chức danh / <br>Chức vụ'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Sĩ quan cứu hỏa nhất đẳng<br>''(trước đây)''<br>Trung Đội trưởng
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Phụ nữ|Nữ giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |19
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 16 tháng 9 <br>([[Xử Nữ (chiêm tinh)|Xử Nữ]])
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,67 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |60&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |O
|}
 
Hàng 258 ⟶ 255:
; Iris (アイリス ''Airisu'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 269 ⟶ 266:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Lính cứu hỏa
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 11em"| '''Chức danh / <br>Chức vụ'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Sơ / Nữ tu (Chị tu)<br>Hỏa thần thứ tám
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Phụ nữ|Nữ giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |16
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 10 tháng 4 năm 180<br>([[Bạch Dương (chiêm tinh)|Bạch Dương]])
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,54 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |42&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |B
|}
 
Hàng 305 ⟶ 302:
; Arthur "Vua hiệp sĩ" Boyle (アーサー・ボイル ''Āsā Boiru'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 316 ⟶ 313:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Lính khắc hỏa
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 11em"| '''Chức danh / <br>Chức vụ'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Sĩ quan cứu hỏa nhị đẳng
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Nam giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |17
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 10 tháng 7 năm 179 <br>([[Cự Giải (chiêm tinh)|Cự Giải]])
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,74 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |64&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |A
|}
 
Hàng 352 ⟶ 349:
; Tamaki Kotatsu ({{ruby-ja|環|タマキ}} {{ruby-ja|古達|コタツ}})
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 363 ⟶ 360:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Lính khắc hỏa
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 11em"| '''Chức danh / <br>Chức vụ'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | Sĩ quan cứu hỏa nhất đẳng<br>Sơ / Nữ tu (Chị tu)
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Phụ nữ|Nữ giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |17
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 22 tháng 2{{efn|Đây là [[Ngày quốc tế mèo|ngày của mèo]] ở Nhật Bản bởi {{Nihongo|"số hai"|二|Ni}} phát âm giống âm thanh mà mèo tạo ra trong [[tiếng Nhật]].}} <br>([[Song Ngư (chiêm tinh)|Song Ngư]])
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,56 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |41&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|}
 
Hàng 396 ⟶ 393:
; Viktor/Victor Licht (ヴィクトル・リヒト ''Vuikutoru Rihito'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 407 ⟶ 404:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Nhà khoa học<br>Lính khắc hỏa
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 11em"| '''Chức danh / <br>Chức vụ'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Sĩ quan cứu hỏa nhất đẳng<br>Nhà khoa học
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Nam giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |23
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 14 tháng 3 <br>([[Song Ngư (chiêm tinh)|Song Ngư]])
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,87 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |72&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|}
 
Hàng 441 ⟶ 438:
; Vulcan Joseph (ヴァルカン・ジョゼフ ''Vuarukan Jōsefu'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 452 ⟶ 449:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Kỹ sư <br> Lính khắc hỏa
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 11em"| '''Chức danh / <br>Chức vụ'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Kỹ sư
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Nam giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |18
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 18 tháng 4 <br>([[Bạch Dương (chiêm tinh)|Bạch Dương]])
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,78 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|}
 
Hàng 486 ⟶ 483:
; Lisa Isaribi (リサ {{ruby-ja|漁辺|イサリベ}} ''Risa Isaribi'') / Feeler (フィーラー ''Fīrā'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 497 ⟶ 494:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Thợ máy<br>Lính khắc hỏa
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 11em"| '''Chức danh / <br>Chức vụ'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Kỹ sư<br>Thợ máy
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Phụ nữ|Nữ giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |18
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|}
 
Hàng 538 ⟶ 535:
; Leonard/Leonardo Burns (レオナルド・バーンズ ''Reonarudo Bānzu'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 549 ⟶ 546:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Lính khắc hỏa
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 11em"| '''{{larger|Chức danh / Chức vụ}}'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Đội trưởng (trong đội)<br>Linh mục
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Nam giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |50
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 10 tháng 8 <br>([[Sư Tử (chiêm tinh)|Sư Tử]])
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,86 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |91&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |O
|}
 
Hàng 585 ⟶ 582:
; Karim Flam/Fulham (カリム・フラム ''Karimu Furamu'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 596 ⟶ 593:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Lính khắc hỏa
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" |Trung úy ''(trong đội)''<br>[[Tư tế|Linh mục]]
Hàng 605 ⟶ 602:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" |Trung úy ''(trong đội)''<br>[[Tư tế|Linh mục]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Nam giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |22
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 12 tháng 12 ''([[Cung Thủ (chiêm tinh)|Nhân Mã]])''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,785 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|}
 
Hàng 640 ⟶ 637:
; Foien Li (フォイエン・リィ ''Foien Ryi'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 671 ⟶ 668:
; Onyango (オニャンゴ)
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 700 ⟶ 697:
; Những thành viên khác
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 724 ⟶ 721:
; Gustav Honda (グスタフ {{ruby-ja|本田|ホンダ}})
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 735 ⟶ 732:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Lính khắc hỏa
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" |Đội trưởng ''(trong đội)''
Hàng 744 ⟶ 741:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" |Đội trưởng ''(trong đội)''<br>Tiểu đoàn trưởng
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Nam giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |46
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 3 tháng 11 ''([[Thiên Yết (chiêm tinh)|Thiên Yết]])''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,65 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |110&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|}
 
Hàng 784 ⟶ 781:
; Hajiki ({{ruby-ja|弾木|ハジキ}})
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 813 ⟶ 810:
; Takeru Noto ({{ruby-ja|武|タケル}} {{ruby-ja|能登|ノト}}) / Juggernaut (ジャガーノート ''Jagānōto'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 824 ⟶ 821:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Lính khắc hỏa
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" |Lính
Hàng 833 ⟶ 830:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" |Sĩ quan cứu hỏa Nhị đẳng
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Nam giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |18
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 30 tháng 5 ''([[Song Tử (chiêm tinh)|Song Tử]])''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |2,03 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|}
 
Hàng 925 ⟶ 922:
; Những thành viên khác
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 950 ⟶ 947:
; Pan Ko Paat (パート・コ・パーン ''Pāto Ko Pān'') / Pan (パーン ''Pān'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 959 ⟶ 956:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Giảng viên<br>Lính khắc hỏa
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" |Trung úy ''(trước đây)''<br>Đội trưởng ''(trong đội)''
Hàng 968 ⟶ 965:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" |Trung úy ''(trước đây)''<br>Đội trưởng ''(trong đội)''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Nam giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |30
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 20 tháng 2 ''([[Song Ngư (chiêm tinh)|Song Ngư]])''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,79 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |73&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |O
 
|}
Hàng 1.007 ⟶ 1.004:
; Sōichirō Hague ({{ruby-ja|蒼一郎|ソウイチロウ}} アーグ ''Sōichirō Āgu'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.047 ⟶ 1.044:
; Ogun Montgomery/Mongomeri (オグン・モンゴメリ)
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.056 ⟶ 1.053:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Lính khắc hỏa
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" |Lính
Hàng 1.065 ⟶ 1.062:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" |Sĩ quan cứu hỏa Nhị đẳng
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Nam giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |17
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 3 tháng 3 ''([[Song Ngư (chiêm tinh)|Song Ngư]])''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,75 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |B
|}
 
Hàng 1.119 ⟶ 1.116:
; Công chúa Hibana (プリンセス {{ruby-ja|火華|ヒバナ}} ''Purinsesu Hibana'') / Hibana ({{ruby-ja|火華|ヒバナ}})
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.130 ⟶ 1.127:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Chuyên viên]] khoa học ''(trước đây)''<br>Lính khắc hỏa
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" |Nhà khoa học<br>Đội trưởng ''(trong đội)''<br>[[Nữ tu|Sơ]] ''(Chị)''
Hàng 1.139 ⟶ 1.136:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" |[[Chuyên viên]] khoa học ''(trước đây)<br>Đội trưởng ''(trong đội)''<br>[[Nữ tu|Sơ]] ''(Chị)''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;"|[[Phụ nữ|Nữ giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;"|20
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 3 tháng 3 ''([[Song Ngư (chiêm tinh)|Song Ngư]])''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,69 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |''Chưa xác định''
|}
 
Hàng 1.180 ⟶ 1.177:
; Conehead (コーンヘッド ''Kōnheddo'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.213 ⟶ 1.210:
; Ba Thiên thần của Đội 5 (5thエンジェルス3 ''5th Enjurusu 3'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.241 ⟶ 1.238:
; Tōru Kishiri (トオル {{ruby-ja|岸里|キシリ}})
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.278 ⟶ 1.275:
; Setsuo Miyamoto ({{ruby-ja|節男|セツオ}} {{ruby-ja|宮本|ミヤモト}})
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.339 ⟶ 1.336:
; Bác sĩ Kayoko Huang ({{ruby-ja|火代子|カヨコ}} {{ruby-ja|黄|ホァン}})
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.376 ⟶ 1.373:
; Asako Hague (アサコ・アーグ ''Asako Āgu'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.429 ⟶ 1.426:
; Shinmon (Waka) Benimaru ({{ruby-ja|新門|シンモン}} {{ruby-ja|紅丸|ベニマル}})
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.440 ⟶ 1.437:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Lính khắc hỏa <br>''([[:en:Fires in Edo#Firefighting organizations|Hikeshi]])''
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" |Đội trưởng ''(trong đội)''
Hàng 1.449 ⟶ 1.446:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" |Đội trưởng ''(trong đội)''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Nam giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |22
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 20 tháng 2 ''([[Song Ngư (chiêm tinh)|Song Ngư]])''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,70 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |62&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |A
|}
 
Hàng 1.488 ⟶ 1.485:
; Sagamiya Konro ({{ruby-ja|相模屋|サガミヤ}} {{ruby-ja|紺炉|コンロ}}) / Konro ({{ruby-ja|紺炉|コンロ}})
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.499 ⟶ 1.496:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Lính khắc hỏa <br>''([[:en:Fires in Edo#Firefighting organizations|Hikeshi]])''
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" |Trung úy ''(trong đội)''
Hàng 1.508 ⟶ 1.505:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" |Trung úy ''(trong đội)''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |[[Nam giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |38
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Ngày 6 tháng 5 ''([[Kim Ngưu (chiêm tinh)|Kim Ngưu]])''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |1,88 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |92&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |B
|}
 
Hàng 1.549 ⟶ 1.546:
; Hinata & Hikage (ヒナタ&ヒカゲ)
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.600 ⟶ 1.597:
; Nhà truyền giáo/Kẻ truyền giáo (伝道者 ''Dendōsha'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.638 ⟶ 1.635:
; Haumea (ハウメア)
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.649 ⟶ 1.646:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | ''Không''
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" | ''Không''<br>Chỉ huy [[Nhóm xã hội|nhóm]] ''(hiếm)''{{efn |name=haumea|Xét về mặt [[lý thuyết]], '''Haumea''' là chỉ huy của '''Hội kị sĩ Khói Lửa''' khi cô đã [[tẩy não]] '''Sho'''. Tuy nhiên, cô lại không thường tham gia vào việc chỉ huy mà hầu như luôn hoạt động theo một cách [[độc lập]] ''(không theo một [[Nhóm xã hội|nhóm]] cụ thể)''.}}
Hàng 1.658 ⟶ 1.655:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" | Hỏa thần thứ Hai
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | [[Phụ nữ|Nữ giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 17
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | Ngày 18 tháng 2 ''([[Bảo Bình (chiêm tinh)|Bảo Bình]])''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 1,63 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 50&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | ''Chưa xác định''
|}
 
Hàng 1.697 ⟶ 1.694:
; Inca/Inka Kasugatani ({{ruby-ja|因果|インカ}} {{ruby-ja|春日谷|カスガタニ}} ''Inka Kasugatani'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.706 ⟶ 1.703:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | [[Học sinh]] ''(Trước đây)''<br>[[Trộm|Kẻ trộm]] ''(Trước đây)''
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" | ''Không''
Hàng 1.715 ⟶ 1.712:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" | Hỏa thần thứ Năm
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | [[Phụ nữ|Nữ giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 16
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | Ngày 9 tháng 11 ''([[Thiên Yết (chiêm tinh)|Thiên Yết]])''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 1,60 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 46&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | C
|}
 
Hàng 1.754 ⟶ 1.751:
; Charon (カロン ''Karon'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.765 ⟶ 1.762:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | [[Giám hộ|Người giám hộ]]
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" | [[Giám hộ|Người giám hộ]]
Hàng 1.774 ⟶ 1.771:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" | Người giám hộ Hỏa thần thứ Hai
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | [[Nam giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 28
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | Ngày 22 tháng 6{{efn|{{Nihongo|'''Charon'''|カロン|Karon}} mang tháng và ngày sinh trùng với ngày [[Charon (vệ tinh)|vệ tinh Charon]] được phát hiện vào ngày [[22 tháng 6]] năm [[1978]].}} ''([[Cự Giải (chiêm tinh)|Cự Giải]])''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 2,02 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 130&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | ''Chưa xác định''
|-
| style="background: #FFFFFF; color: #000000;" colspan="2"|
Hàng 1.821 ⟶ 1.818:
; Shō Kusakabe ({{ruby-ja|象|ショウ}} {{ruby-ja|日下部|クサカベ}})
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.832 ⟶ 1.829:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | ''Không''
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" | Chỉ huy [[Nhóm xã hội|nhóm]] <br>''(Có thể bị điều khiển hoặc không)''
Hàng 1.841 ⟶ 1.838:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" | Hỏa thần thứ Ba
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | [[Nam giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 14
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | Ngày 25 tháng 12 năm 183 ''([[Ma Kết (chiêm tinh)|Ma Kết]])''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 1,45 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 37&nbsp;kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | O
|}
 
Hàng 1.881 ⟶ 1.878:
; Arrow (アロー ''Arō'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.894 ⟶ 1.891:
 
:{|class="wikitable" style="text-align: center; width:63%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | [[Giám hộ|Người giám hộ]]
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" | Phó chỉ huy [[Nhóm xã hội|nhóm]] ''(Chính)''<br>[[Giám hộ|Người giám hộ]]
Hàng 1.902 ⟶ 1.899:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" | Người giám hộ Hỏa thần thứ Ba
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | [[Phụ nữ|Nữ giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 24
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | Ngày 20 tháng 12 ''([[Cung Thủ (chiêm tinh)|Cung Thủ]])''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 1,69 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 54 kg
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | A
 
|}
Hàng 1.940 ⟶ 1.937:
; Assault (アサルト ''Asaruto'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.951 ⟶ 1.948:
|}
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | Sát thủ
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" | Thành viên
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | [[Nam giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 28
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | Ngày 5 tháng 5 ''([[Kim Ngưu (chiêm tinh)|Kim Ngưu]])''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 1,82 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | ''Chưa xác định''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | ''Chưa xác định''
|}
 
Hàng 1.995 ⟶ 1.992:
; Flail (フレイル ''Fureiru'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 2.030 ⟶ 2.027:
; Haran (ハラン)
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 2.065 ⟶ 2.062:
; Mirage (ミラージュ ''Mirāju'')
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 2.095 ⟶ 2.092:
; Yona (ヨナ)
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 2.127 ⟶ 2.124:
; Những thuộc hạ của Yona
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 2.168 ⟶ 2.165:
; Ritsu (リツ)
 
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 50%; " border="1"
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="2"| Lý lịch
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nghề nghiệp'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | [[Giám hộ|Người giám hộ]]
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" | [[Giám hộ|Người giám hộ]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Giới tính'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | [[Phụ nữ|Nữ giới]]
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Tuổi'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 22
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Ngày sinh'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | Ngày 22 tháng 2 ''([[Song Ngư (chiêm tinh)|Song Ngư]])''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Chiều cao'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | 1,65 m
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Cân nặng'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | ''Chưa xác định''
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 10em"| '''Nhóm máu'''||style="text-align: left; background: #FFF;" | ''Chưa xác định''
|}