Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách nhân vật trong Enen no Shouboutai”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 10:
==Lực lượng Phòng cháy Chữa cháy đặc biệt==
{{nihongo|'''Lực lượng Phòng cháy Chữa cháy đặc biệt'''|特殊消防隊|hg=とくしゅしょうぼうたい|Tokushu Shōbōtai|kyu=|lead=yes|[[tiếng Anh]]: The Special Fire Force}}, còn có biệt danh là {{nihongo|''"những đường xanh dương"''|青線|hg=あおせん|Aosen}} là một lực lượng cứu hỏa của {{Nihongo|Hoàng quốc Tokyo|東京皇国|hg=とうきょうこうこく|Tōkyō Kōkoku}},{{efn|Thế giới hư cấu được sáng tạo dựa trên [[Tokyo|thủ đô Tokyo]] của [[Nhật Bản]].}} ban đầu được hình thành bằng cách kết hợp 3 tổ chức lớn, gồm {{Nihongo|Cơ quan Phòng cháy Chữa cháy|消防庁|hg=しょうぼうちょう|Shōbōchō}}, {{Nihongo|Quân đội Tokyo|東京軍|hg=とうきょうぐん|Tōkyō Gun}} và {{Nihongo|Đền thánh Sol|聖陽教会|hg=せいようきょうかい|hanviet=Thánh Dương Giáo Hội|Seiyō Kyōkai}}. Lực lượng bao gồm tổng cộng tám Biệt đội Cứu hỏa đặc biệt khác nhau, chuyên điều tra {{Nihongo|"Hiện tượng cơ thể tự phát hỏa"|人体発火現象|hg=じんたいはつかげんしよう|Jintai Hakka Genshō}} và thanh tẩy linh hồn của {{Nihongo|Hỏa nhân|焰ビト|hg=はむらびと|hanviet=Diêm Nhân|Homura Bito}}.
Về phần trang phục, Lực lượng đều mang một bộ đồ bảo vệ đặc biệt riêng, được chia đều bởi cho các Biệt đội của mình (trừ '''Đội 7'''). Những lính từ trung tâm của Đế chế có xu hướng đội mũ bảo hiểm màu đen trên đầu, được in dòng chữ: "FIRE SOLDIER - ''X'' - TOKYO", sau đó được đổi thành "FIRE FORCE - ''X'' - TOKYO" (với ''X'' là chữ số tương ứng của từng Biệt đội, dấu "-" là xuống dòng). Họ mặc áo khoác lớn, với các sọc xanh dương phát quang bao phủ phần tay, bụng và cổ nằm bên ngoài. áo khoác của họ được gài bằng các khuy hình thánh giá. Đôi khi, họ cũng có thể mặc bộ đồ bay màu cam, khi đi làm nhiệm vụ, với cùng một biểu tượng thánh giá trên lưng. Ngoài ra, họ cũng mang thêm vài phụ kiện khác như găng tay bảo vệ và đồ bảo vệ cổ. Tuy nhiên, trang phục được phép tùy chỉnh, với sự xuất hiện với Shinra, chiếc quần của anh ta được cắt ngắn hơn với đôi chân, nhằm phát huy tối ưu {{Nihongo|"Khả năng điều khiển Lửa"|発火能力|hg=はつかのうりよく|Hakka Nōryoku}} của anh.▼
▲Về phần trang phục, Lực lượng đều mang một bộ đồ bảo vệ đặc biệt riêng, được chia đều bởi cho các Biệt đội của mình (trừ '''Đội 7'''). Những lính từ trung tâm của Đế chế có xu hướng đội mũ bảo hiểm màu đen trên đầu, được in dòng chữ: "FIRE SOLDIER - ''X'' - TOKYO", sau đó được đổi thành "FIRE FORCE - ''X'' - TOKYO" (với ''X'' là chữ số tương ứng của từng Biệt đội, dấu "-" là xuống dòng). Họ mặc áo khoác lớn, với các sọc xanh dương phát quang bao phủ phần tay, bụng và cổ nằm bên ngoài. áo khoác của họ được gài bằng các khuy hình thánh giá. Đôi khi, họ cũng có thể mặc bộ đồ bay màu cam, khi đi làm nhiệm vụ, với cùng một biểu tượng thánh giá trên lưng. Ngoài ra, họ cũng mang thêm vài phụ kiện khác như găng tay bảo vệ và đồ bảo vệ cổ.
{{notelist}}
Hàng 24 ⟶ 20:
Trong Lực lượng Phòng cháy Chữa cháy đặc biệt, mỗi Biệt đội đặc biệt thường bao gồm 7 chức danh / chức vụ khác nhau. Mỗi chức danh/chức vụ đều mang một vai trò chuyên môn cũng như một tầm quan trọng đặc biệt riêng, sau đây là bảng thông tin chi tiết:
{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;"| {{larger|Chức vụ / Chức danh}}
! style="background: #feb898; color: #000000;"| {{larger|Vai trò}}
Hàng 53 ⟶ 49:
Theo Đội trưởng Akitaru, nhiệm vụ thật sự của Biệt đội 8 trong Lực lượng Phòng đặc biệt là tổng hợp và điều tra các Biệt đội từ 1 đến 7, vì họ có khả năng che giấu thông tin bí mật, quan trọng vì lý do cá nhân.
; {{larger|Shinra Kusakabe ({{ruby-ja|森羅|シンラ}} {{ruby-ja|日下部|クサカベ}})}}
{{chính|Shinra Kusakabe}}
'''Lồng tiếng'''
(JP – Tiếng Nhật)
(EN – Tiếng Anh)
▲| style="background: #FFFFFF; color: #000000;" colspan="2"| ''Nguồn:'' <ref name=ANNEnS>{{chú thích web|url=https://www.animenewsnetwork.com/encyclopedia/anime.php?id=21852|title=Fire Force (TV) - Anime News Network|website=[[Anime News Network]]|language=Tiếng Anh|accessdate=Ngày 20 tháng 3 năm 2020}}</ref><ref name=ShKMAL>{{chú thích web|url=https://myanimelist.net/character/133767/Shinra_Kusakabe|title=Shinra "Devil" Kusakabe|trans-title=Shinra "Ác quỷ" Kusakabe|language=Tiếng Anh|website=[[MyAnimeList]]|accessdate=Ngày 9 tháng 2 năm 2020}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://fireforce-anime.jp/news/detail.php?d=181225_01|script-title=ja:ティザービジュアル第二弾が解禁!主人公{{ruby-ja|森羅日下部|シンラクサカベ}}を演じるのは梶原岳人!|website=TVアニメ『炎炎ノ消防隊』[fireforce-anime.jp]|trans-title= Phiên bản thứ hai của hình ảnh áp phích đã được ra mắt! Nhân vật chính, Shinra Kusakabe, sẽ do Kajiwara Gakuto lồng tiếng!|language=ja|date=Ngày 25 tháng 12 năm 2018|accessdate=Ngày 25 tháng 7 năm 2020}}</ref><ref>{{chú thích web |url=https://www.animenewsnetwork.com/news/2018-12-25/fire-force-anime-casts-black-clover-star-gakuto-kajiwara/.141298 |title=Fire Force Anime Casts Black Clover Star Gakuto Kajiwara|trans-title= Anime Fire Force phân vai ngôi sao của Black Clover, Kajiwara Gakuto|last=Ressler |first=Karen |date=Ngày 25 tháng 12 năm 2018|website=[[Anime News Network]] |language= Tiếng Anh|accessdate=Ngày 3 tháng 2 năm 2020 }}</ref><ref>{{chú thích web |url=https://www.crunchyroll.com/anime-news/2018/12/26/gakuto-kajiwara-set-to-voice-the-lead-in-tv-anime-fire-force|title=Gakuto Kajiwara Set to Voice The Lead in TV Anime Fire Force|trans-title= Kajiwara Gakuto lồng tiếng nhân vật chính trong loạt phim anime truyền hình Fire Force|last=Komatsu|first=Mikikazu|date=Ngày 26 tháng 12 năm 2018|website=[[Crunchyroll]] |language= Tiếng Anh|archiveurl=https://web.archive.org/web/20200324071955/https://www.crunchyroll.com/anime-news/2018/12/26/gakuto-kajiwara-set-to-voice-the-lead-in-tv-anime-fire-force|archivedate=Ngày 24 tháng 3 năm 2020|ref=harv}}</ref>
{{flagicon|US}} Derick Snow<br>{{flagicon|US}} Jenny Ledel ([[Tuổi thơ|Thời thơ ấu]])
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
Sĩ quan cứu hỏa nhị đẳng<br>
Hỏa thần thứ tư
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 112 ⟶ 109:
; Akitaru Ōbi ({{ruby-ja|秋樽|アキタル}} {{ruby-ja|桜備|オウビ}})
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 123 ⟶ 120:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
Lính khắc hỏa<br>
Lính cứu hỏa ''(trước đây)''
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 159 ⟶ 156:
; Takehisa Hinawa ({{ruby-ja|武久|タケヒサ}} {{ruby-ja|火縄|ヒナワ}})
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 170 ⟶ 167:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 208 ⟶ 205:
; Maki Oze ({{ruby-ja|茉希|マキ}} {{ruby-ja|尾瀬|オゼ}})
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 220 ⟶ 217:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 258 ⟶ 255:
; Iris (アイリス ''Airisu'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 269 ⟶ 266:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 305 ⟶ 302:
; Arthur "Vua hiệp sĩ" Boyle (アーサー・ボイル ''Āsā Boiru'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 316 ⟶ 313:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 352 ⟶ 349:
; Tamaki Kotatsu ({{ruby-ja|環|タマキ}} {{ruby-ja|古達|コタツ}})
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 363 ⟶ 360:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 396 ⟶ 393:
; Viktor/Victor Licht (ヴィクトル・リヒト ''Vuikutoru Rihito'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 407 ⟶ 404:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 441 ⟶ 438:
; Vulcan Joseph (ヴァルカン・ジョゼフ ''Vuarukan Jōsefu'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 452 ⟶ 449:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 486 ⟶ 483:
; Lisa Isaribi (リサ {{ruby-ja|漁辺|イサリベ}} ''Risa Isaribi'') / Feeler (フィーラー ''Fīrā'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 497 ⟶ 494:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 538 ⟶ 535:
; Leonard/Leonardo Burns (レオナルド・バーンズ ''Reonarudo Bānzu'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 549 ⟶ 546:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #FEF6E7; color: #000000; width: 11em"| '''{{larger|Chức danh / Chức vụ}}'''||style="text-align: left; background: #FFF;" |Đội trưởng (trong đội)<br>Linh mục
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 585 ⟶ 582:
; Karim Flam/Fulham (カリム・フラム ''Karimu Furamu'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 596 ⟶ 593:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" |Trung úy ''(trong đội)''<br>[[Tư tế|Linh mục]]
Hàng 605 ⟶ 602:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" |Trung úy ''(trong đội)''<br>[[Tư tế|Linh mục]]
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 640 ⟶ 637:
; Foien Li (フォイエン・リィ ''Foien Ryi'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 671 ⟶ 668:
; Onyango (オニャンゴ)
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 700 ⟶ 697:
; Những thành viên khác
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 724 ⟶ 721:
; Gustav Honda (グスタフ {{ruby-ja|本田|ホンダ}})
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 735 ⟶ 732:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" |Đội trưởng ''(trong đội)''
Hàng 744 ⟶ 741:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" |Đội trưởng ''(trong đội)''<br>Tiểu đoàn trưởng
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 784 ⟶ 781:
; Hajiki ({{ruby-ja|弾木|ハジキ}})
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 813 ⟶ 810:
; Takeru Noto ({{ruby-ja|武|タケル}} {{ruby-ja|能登|ノト}}) / Juggernaut (ジャガーノート ''Jagānōto'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 824 ⟶ 821:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" |Lính
Hàng 833 ⟶ 830:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" |Sĩ quan cứu hỏa Nhị đẳng
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 925 ⟶ 922:
; Những thành viên khác
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 950 ⟶ 947:
; Pan Ko Paat (パート・コ・パーン ''Pāto Ko Pān'') / Pan (パーン ''Pān'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 959 ⟶ 956:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" |Trung úy ''(trước đây)''<br>Đội trưởng ''(trong đội)''
Hàng 968 ⟶ 965:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" |Trung úy ''(trước đây)''<br>Đội trưởng ''(trong đội)''
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 1.007 ⟶ 1.004:
; Sōichirō Hague ({{ruby-ja|蒼一郎|ソウイチロウ}} アーグ ''Sōichirō Āgu'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.047 ⟶ 1.044:
; Ogun Montgomery/Mongomeri (オグン・モンゴメリ)
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.056 ⟶ 1.053:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" |Lính
Hàng 1.065 ⟶ 1.062:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" |Sĩ quan cứu hỏa Nhị đẳng
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 1.119 ⟶ 1.116:
; Công chúa Hibana (プリンセス {{ruby-ja|火華|ヒバナ}} ''Purinsesu Hibana'') / Hibana ({{ruby-ja|火華|ヒバナ}})
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.130 ⟶ 1.127:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" |Nhà khoa học<br>Đội trưởng ''(trong đội)''<br>[[Nữ tu|Sơ]] ''(Chị)''
Hàng 1.139 ⟶ 1.136:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" |[[Chuyên viên]] khoa học ''(trước đây)<br>Đội trưởng ''(trong đội)''<br>[[Nữ tu|Sơ]] ''(Chị)''
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 1.180 ⟶ 1.177:
; Conehead (コーンヘッド ''Kōnheddo'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.213 ⟶ 1.210:
; Ba Thiên thần của Đội 5 (5thエンジェルス3 ''5th Enjurusu 3'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.241 ⟶ 1.238:
; Tōru Kishiri (トオル {{ruby-ja|岸里|キシリ}})
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.278 ⟶ 1.275:
; Setsuo Miyamoto ({{ruby-ja|節男|セツオ}} {{ruby-ja|宮本|ミヤモト}})
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.339 ⟶ 1.336:
; Bác sĩ Kayoko Huang ({{ruby-ja|火代子|カヨコ}} {{ruby-ja|黄|ホァン}})
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.376 ⟶ 1.373:
; Asako Hague (アサコ・アーグ ''Asako Āgu'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.429 ⟶ 1.426:
; Shinmon (Waka) Benimaru ({{ruby-ja|新門|シンモン}} {{ruby-ja|紅丸|ベニマル}})
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.440 ⟶ 1.437:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" |Đội trưởng ''(trong đội)''
Hàng 1.449 ⟶ 1.446:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" |Đội trưởng ''(trong đội)''
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 1.488 ⟶ 1.485:
; Sagamiya Konro ({{ruby-ja|相模屋|サガミヤ}} {{ruby-ja|紺炉|コンロ}}) / Konro ({{ruby-ja|紺炉|コンロ}})
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.499 ⟶ 1.496:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" |Trung úy ''(trong đội)''
Hàng 1.508 ⟶ 1.505:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" |Trung úy ''(trong đội)''
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 1.549 ⟶ 1.546:
; Hinata & Hikage (ヒナタ&ヒカゲ)
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.600 ⟶ 1.597:
; Nhà truyền giáo/Kẻ truyền giáo (伝道者 ''Dendōsha'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.638 ⟶ 1.635:
; Haumea (ハウメア)
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.649 ⟶ 1.646:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" | ''Không''<br>Chỉ huy [[Nhóm xã hội|nhóm]] ''(hiếm)''{{efn |name=haumea|Xét về mặt [[lý thuyết]], '''Haumea''' là chỉ huy của '''Hội kị sĩ Khói Lửa''' khi cô đã [[tẩy não]] '''Sho'''. Tuy nhiên, cô lại không thường tham gia vào việc chỉ huy mà hầu như luôn hoạt động theo một cách [[độc lập]] ''(không theo một [[Nhóm xã hội|nhóm]] cụ thể)''.}}
Hàng 1.658 ⟶ 1.655:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" | Hỏa thần thứ Hai
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 1.697 ⟶ 1.694:
; Inca/Inka Kasugatani ({{ruby-ja|因果|インカ}} {{ruby-ja|春日谷|カスガタニ}} ''Inka Kasugatani'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.706 ⟶ 1.703:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" | ''Không''
Hàng 1.715 ⟶ 1.712:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" | Hỏa thần thứ Năm
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 1.754 ⟶ 1.751:
; Charon (カロン ''Karon'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.765 ⟶ 1.762:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" | [[Giám hộ|Người giám hộ]]
Hàng 1.774 ⟶ 1.771:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" | Người giám hộ Hỏa thần thứ Hai
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #FFFFFF; color: #000000;" colspan="2"|
Hàng 1.821 ⟶ 1.818:
; Shō Kusakabe ({{ruby-ja|象|ショウ}} {{ruby-ja|日下部|クサカベ}})
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.832 ⟶ 1.829:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" | Chỉ huy [[Nhóm xã hội|nhóm]] <br>''(Có thể bị điều khiển hoặc không)''
Hàng 1.841 ⟶ 1.838:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" | Hỏa thần thứ Ba
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 1.881 ⟶ 1.878:
; Arrow (アロー ''Arō'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.894 ⟶ 1.891:
:{|class="wikitable" style="text-align: center; width:63%; " border="1"
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" | Phó chỉ huy [[Nhóm xã hội|nhóm]] ''(Chính)''<br>[[Giám hộ|Người giám hộ]]
Hàng 1.902 ⟶ 1.899:
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức danh}}'''||style="background: #FFF;" | Người giám hộ Hỏa thần thứ Ba
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 1.940 ⟶ 1.937:
; Assault (アサルト ''Asaruto'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 1.951 ⟶ 1.948:
|}
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" | Thành viên
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
Hàng 1.995 ⟶ 1.992:
; Flail (フレイル ''Fureiru'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 2.030 ⟶ 2.027:
; Haran (ハラン)
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 2.065 ⟶ 2.062:
; Mirage (ミラージュ ''Mirāju'')
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 2.095 ⟶ 2.092:
; Yona (ヨナ)
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 2.127 ⟶ 2.124:
; Những thuộc hạ của Yona
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background: #feb898; color: #000000;" colspan="3"| Lồng tiếng
|-
Hàng 2.168 ⟶ 2.165:
; Ritsu (リツ)
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width:
! style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background: #feb898; color: #000000; width: 10em"| '''{{larger|Chức vụ}}'''||style="background: #FFF;" | [[Giám hộ|Người giám hộ]]
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|-
| style="background:
|}
|