Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách nhân vật trong Enen no Shouboutai”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 729:
Giống như các Biệt đội khác, '''Biệt đội 2''' có nhiệm vụ cứu hỏa và thanh lọc linh hồn của {{Nihongo|Hỏa nhân|焰ビト|hg=はむらびと|hanviet=Diêm Nhân|Homura Bito}} và làm sáng tỏ mọi bí mật của {{Nihongo|"Hiện tượng cơ thể tự phát hỏa"|人体発火現象|hg=じんたいはつかげんしよう|Jintai Hakka Genshō}}.
; {{larger|Gustav Honda (グスタフ {{ruby-ja|本田|ホンダ}})}}▼
▲; Gustav Honda (グスタフ {{ruby-ja|本田|ホンダ}})
'''Lồng tiếng'''
(JP – Tiếng Nhật)
{{flagicon|Nhật Bản}} Hashi Takaya
(EN – Tiếng Anh)
{{flagicon|US}} Brian Mathis
▲| style="background: #FFFFFF; color: #000000;" colspan="2"| ''Nguồn:'' <ref name=ANNEnS/><ref>{{chú thích web|url=https://myanimelist.net/character/140502/Gustav_Honda|title=Gustav Honda|language=Tiếng Anh|website=[[MyAnimeList]]|accessdate=Ngày 26 tháng 4 năm 2020}}</ref><ref name=hondadrgiovanihuangraffles3EnSJp>{{Chú thích web|url=https://fireforce-anime.jp/news/detail.php?d=190910_01|script-title=ja:グスタフ本田、Dr.ジョヴァンニ、火代子 黄、ラルフス三世を演じるキャストが解禁! |trans-title= Dàn diễn viên lồng tiếng Gustav Honda, Dr. Giovanni, Kayoko Huang và Raffles III đã được tiết lộ! |website=TVアニメ『炎炎ノ消防隊』[fireforce-anime.jp]|language=ja|date=Ngày 10 tháng 9 năm 2019|accessdate=Ngày 30 tháng 4 năm 2020}}</ref>
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: ; " border="1"
Hàng 802 ⟶ 790:
; {{larger|Hajiki ({{ruby-ja|弾木|ハジキ}})}}
{{Hidden begin |showhide=right
Hàng 831 ⟶ 810:
; {{larger|Takeru Noto ({{ruby-ja|武|タケル}} {{ruby-ja|能登|ノト}}) / Juggernaut (ジャガーノート ''Jagānōto'')}}
'''Lồng tiếng'''
(JP – Tiếng Nhật)
{{flagicon|Nhật Bản}} [[Konishi Katsuyuki]]
(EN – Tiếng Anh)
{{flagicon|US}} Cris George
▲| style="background: #FFFFFF; color: #000000;" colspan="2"| ''Nguồn:'' <ref name=ANNEnS/><ref>{{chú thích web|url=https://myanimelist.net/character/140501/Takeru_Noto|title=Takeru "Juggernaut" Noto |trans-title= Takeru "Sức mạnh áp đảo" Noto |language=Tiếng Anh|website=[[MyAnimeList]]|accessdate=Ngày 24 tháng 3 năm 2020}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://fireforce-anime.jp/news/detail.php?d=190402_01|script-title=ja:{{ruby-ja|武|タケル}} {{ruby-ja|能登|ノト}}を演じるのは小西克幸に決定! |trans-title= Konishi Katsuyuki sẽ quyết định lồng tiếng Takeru Noto! |website=TVアニメ『炎炎ノ消防隊』[fireforce-anime.jp]|language=ja|date=Ngày 2 tháng 4 năm 2019|accessdate=Ngày 29 tháng 4 năm 2020}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://www.animenewsnetwork.com/news/2019-04-02/fire-force-tv-anime-casts-katsuyuki-konishi/.145305|title=Fire Force TV Anime Casts Katsuyuki Konishi|trans-title= Chương trình anime truyền hình Fire Force phân vai Konishi Katsuyuki |language= Tiếng Anh |last=Sherman|first=Jennifer|date=Ngày 2 tháng 4 năm 2019|website=[[Anime News Network]] |accessdate=Ngày 24 tháng 3 năm 2020}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://www.crunchyroll.com/anime-news/2019/04/02/fire-force-anime-signs-katsuyuki-konishi-up-to-voice-takeru-noto|title=Fire Force Anime Signs Katsuyuki Konishi Up to Voice Takeru Noto |trans-title= Anime Fire Force phân vai Konishi Katsuyuki lồng tiếng Takeru Noto |language= Tiếng Anh|last=Luster|first=Joseph|date=Ngày 2 tháng 4 năm 2019|website=[[Crunchyroll]]|archiveurl=https://web.archive.org/web/20200324071912/https://www.crunchyroll.com/anime-news/2019/04/02/fire-force-anime-signs-katsuyuki-konishi-up-to-voice-takeru-noto|archivedate=Ngày 24 tháng 3 năm 2020|ref=harv}}</ref>
:{| class="wikitable" style="text-align: center; width: ; " border="1"
Hàng 903 ⟶ 871:
; {{larger|Ayabe ({{ruby-ja|綾部|アヤベ}})}}
:{{Nihongo|'''Ayabe'''|{{ruby-ja|綾部|アヤベ}}|kyu=|hg=|lead=yes|}} là Trung úy của {{Nihongo|'''Biệt đội Cứu hỏa đặc biệt 2'''|{{ruby-ja|第|だい}}2{{ruby-ja|特|とく}}{{ruby-ja|殊|しゅ}}{{ruby-ja|消|しょう}}{{ruby-ja|防|ぼう}}{{ruby-ja|隊|たい}}|Dai 2 Tokushu Shōbōtai}}. Là người luôn đi theo hỗ trợ Đội trưởng '''Gustav'''.
; {{larger|Hebio ({{ruby-ja|蛇尾|ヘビオ}})}}
:{{Nihongo|'''Hebio'''|{{ruby-ja|蛇尾|ヘビオ}}|kyu=|hg=|lead=yes|}} là Trung úy của {{Nihongo|'''Biệt đội Cứu hỏa đặc biệt 2'''|{{ruby-ja|第|だい}}2{{ruby-ja|特|とく}}{{ruby-ja|殊|しゅ}}{{ruby-ja|消|しょう}}{{ruby-ja|防|ぼう}}{{ruby-ja|隊|たい}}|Dai 2 Tokushu Shōbōtai}}. Cùng [[Nhóm xã hội|nhóm]] với Shinra trong nhiệm vụ [[Khám phá|thám hiểm]] Thế giới dưới {{Nihongo|Hoàng quốc Tokyo|東京皇国|hg=とうきょうこうこく|Tōkyō Kōkoku}}.
; {{larger|Heckler ({{ruby-ja|蛇尾|ヘビオ}})}}
:{{Nihongo|'''Heckler'''|ヘッケラー|Hekkerā|kyu=|hg=|lead=yes|}} là Trung úy của {{Nihongo|'''Biệt đội Cứu hỏa đặc biệt 2'''|{{ruby-ja|第|だい}}2{{ruby-ja|特|とく}}{{ruby-ja|殊|しゅ}}{{ruby-ja|消|しょう}}{{ruby-ja|防|ぼう}}{{ruby-ja|隊|たい}}|Dai 2 Tokushu Shōbōtai}}. Cùng [[Nhóm xã hội|nhóm]] với '''Arthur''' trong nhiệm vụ [[Khám phá|thám hiểm]] Thế giới dưới {{Nihongo|Hoàng quốc Tokyo|東京皇国|hg=とうきょうこうこく|Tōkyō Kōkoku}}. Để tránh '''Arthur''' phá hoại, anh đã làm theo hướng dẫn đối phó của Shinra và đã thành công.
; {{larger|Engo ({{ruby-ja|猿吾|エンゴ}})}}
:{{Nihongo|'''Engo'''|{{ruby-ja|猿吾|エンゴ}}|kyu=|hg=|lead=yes|}} là Trung úy của {{Nihongo|'''Biệt đội Cứu hỏa đặc biệt 2'''|{{ruby-ja|第|だい}}2{{ruby-ja|特|とく}}{{ruby-ja|殊|しゅ}}{{ruby-ja|消|しょう}}{{ruby-ja|防|ぼう}}{{ruby-ja|隊|たい}}|Dai 2 Tokushu Shōbōtai}}. Cùng [[Nhóm xã hội|nhóm]] với Takehisa trong nhiệm vụ [[Khám phá|thám hiểm]] Thế giới dưới {{Nihongo|Hoàng quốc Tokyo|東京皇国|hg=とうきょうこうこく|Tōkyō Kōkoku}}.
; {{larger|Kanegashi ({{ruby-ja|影梨|カゲナシ}}) / Hanegashi}}
:{{Nihongo|'''Kagenashi'''|{{ruby-ja|影梨|カゲナシ}}|kyu=|hg=|lead=yes|}} hay '''Hanegashi''' ''(theo truyện dịch)'' là Trung úy của {{Nihongo|'''Biệt đội Cứu hỏa đặc biệt 2'''|{{ruby-ja|第|だい}}2{{ruby-ja|特|とく}}{{ruby-ja|殊|しゅ}}{{ruby-ja|消|しょう}}{{ruby-ja|防|ぼう}}{{ruby-ja|隊|たい}}|Dai 2 Tokushu Shōbōtai}}. Cùng [[Nhóm xã hội|nhóm]] với '''Tamaki''', '''Takeru''' và {{Nihongo|'''Hajiki'''|{{ruby-ja|弾木|ハジキ}}|kyu=|hg=|lead=yes|}} trong nhiệm vụ [[Khám phá|thám hiểm]] Thế giới dưới {{Nihongo|Hoàng quốc Tokyo|東京皇国|hg=とうきょうこうこく|Tōkyō Kōkoku}}.
; {{larger|Oohana ({{ruby-ja|大華|オオハナ}})}}
:{{Nihongo|'''Oohana'''|{{ruby-ja|大華|オオハナ}}|kyu=|hg=|lead=yes|}} là Trung úy của {{Nihongo|'''Biệt đội Cứu hỏa đặc biệt 2'''|{{ruby-ja|第|だい}}2{{ruby-ja|特|とく}}{{ruby-ja|殊|しゅ}}{{ruby-ja|消|しょう}}{{ruby-ja|防|ぼう}}{{ruby-ja|隊|たい}}|Dai 2 Tokushu Shōbōtai}}. Cùng [[Nhóm xã hội|nhóm]] với Viktor trong nhiệm vụ [[Khám phá|thám hiểm]] Thế giới dưới {{Nihongo|Hoàng quốc Tokyo|東京皇国|hg=とうきょうこうこく|Tōkyō Kōkoku}}.
; {{larger|Jonas (ジョナス ''Jonasu'')}}
:{{Nihongo|'''Jonas'''|ジョナス|Jonasu|kyu=|hg=|lead=yes|}} là một lính cứu hỏa của {{Nihongo|'''Biệt đội Cứu hỏa đặc biệt 2'''|{{ruby-ja|第|だい}}2{{ruby-ja|特|とく}}{{ruby-ja|殊|しゅ}}{{ruby-ja|消|しょう}}{{ruby-ja|防|ぼう}}{{ruby-ja|隊|たい}}|Dai 2 Tokushu Shōbōtai}}. Anh đã [[hy sinh]] trong nhiệm vụ [[Khám phá|thám hiểm]] Thế giới dưới {{Nihongo|Hoàng quốc Tokyo|東京皇国|hg=とうきょうこうこく|Tōkyō Kōkoku}}.
; {{larger|Anton (アントン)}}
:{{Nihongo|'''Anton'''|アントン|kyu=|hg=|lead=yes|}} là một lính cứu hỏa của {{Nihongo|'''Biệt đội Cứu hỏa đặc biệt 2'''|{{ruby-ja|第|だい}}2{{ruby-ja|特|とく}}{{ruby-ja|殊|しゅ}}{{ruby-ja|消|しょう}}{{ruby-ja|防|ぼう}}{{ruby-ja|隊|たい}}|Dai 2 Tokushu Shōbōtai}}. Anh đã [[hy sinh]] trong nhiệm vụ [[Khám phá|thám hiểm]] Thế giới dưới {{Nihongo|Hoàng quốc Tokyo|東京皇国|hg=とうきょうこうこく|Tōkyō Kōkoku}}.
===Biệt đội Cứu hỏa đặc biệt 3===
|