Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chữ Hán”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Nhẫn Nhịn
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Đã lùi lại sửa đổi của 2001:EE0:2EF:6AC0:B99F:35C0:5292:7E7 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của NguoiDungKhongDinhDanh
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 12:
'''Chữ Hán''' hay '''Hán tự''' (漢字) là loại [[văn tự ngữ tố]] xuất phát từ [[tiếng Trung Quốc]]. Chữ Hán sau đó du nhập vào các nước lân cận trong vùng bao gồm [[Triều Tiên]], [[Nhật Bản]] và [[Việt Nam]], tạo thành vùng được gọi là ''[[vùng văn hóa chữ Hán]]'' hay ''[[vùng văn hóa Đông Á]]''. Tại các quốc gia này, chữ Hán được vay mượn để tạo nên chữ viết cho ngôn ngữ của dân bản địa ở từng nước.
 
== NhẫnTên Nhịngọi ==
 
Tại Trung Quốc thời cổ đại, trong tiếng Hán không có tên gọi nào chỉ riêng chữ Hán được đông đảo người nói tiếng Hán biết đến. Người nói tiếng Hán thường chỉ dùng những từ ngữ có nghĩa là chữ, chữ viết để chỉ chữ Hán.<ref name="向熹, 经本植, 李润, 何毓玲, 康瑞琮. 古代汉语知识辞典. Trang 216">向熹, 经本植, 李润, 何毓玲, 康瑞琮. 古代汉语知识辞典. 成都: 四川辞书出版社, năm 2007, trang 216.</ref>