Khác biệt giữa bản sửa đổi của “GD X Taeyang”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 32:
=== Album đơn ===
{| class="wikitable"
! rowspan="2" |Bài
! rowspan="2" |Chi tiết album
! colspan="1" |Vị trí biểu đồ đỉnh
! rowspan="2" |
|-
!KOREA<br />
|-
|''
|
* Phát hành: ngày 21 tháng 11 năm 2014
* Nhãn đĩa: YG Entertainment
* Định dạng: CD, tải xuống kỹ thuật số
|1
Dòng 56:
! rowspan="2" |Chi tiết album
! colspan="1" |Vị trí biểu đồ đỉnh
! rowspan="2" |
|-
!JPN <br />
|-
|''G-
|
* Phát hành: ngày 18 tháng 6 năm 2014
* Ngôn ngữ: tiếng
* Nhãn đĩa: YG Entertainment
|số 8
|
Dòng 70:
|}
===
{| class="wikitable"
! rowspan="2" |Năm
! rowspan="2" |Bài
! colspan="3" |
! rowspan="2" |
! rowspan="2" |Album
|-
Dòng 88:
|1
|
* KOR: 1
* US: 5,000
|''Good Boy'' / YG Hip Hop Project
|-
|2015
|"Mapsosa" (
|2
|—
|10
|
* KOR: 1
|''Thử thách cực đại''
|}
Dòng 107:
! rowspan="2" |Bài Hát
! colspan="2" |Peak positions
! rowspan="2" |
! rowspan="2" |Album
|-
Dòng 121:
|-
|2003
|"Heosubai" <small>(Masta Wu
|—
|—
Dòng 127:
|-
|2006
|"Run" <small>(Se7en
|—
|—
Dòng 133:
|-
|2007
|"Super Fly" <small>(Lexy
|—
|—
Dòng 144:
|''Heartbreaker''
|-
|"Hallelujah" <small>(T.O.P
|—
|—
|Đĩa đơn ngoài album
|-
|2010
|"I Need A Girl" <small>(Taeyang
|1
|—
|
* KOR: 1
|''Solar''
|-
|2013
|"Let's Talk About Love" <small>(Seungri feat. G-Dragon
|15
|9
|
* KOR: 266
|''Let's Talk About Love''
|-
|2014
|"Stay With Me" <small>(Taeyang
|7
|4
|
* KOR: 343
|''Rise''
|}
|